Tiêu chuẩn SCH được biết đến là một tiêu chuẩn nhằm chỉ độ dày của ống thép SCH. Đây là một thuật ngữ thông dụng trong các công trình xây dựng được nhiều khách hàng quan tâm đến. Để giải đáp chi tiết về vấn đề SCH là gì, chúng ta cần phải nắm bắt được tổng quan về sản phẩm cùng những thông số kỹ thuật chính xác nhất.
Đôi nét về tiêu chuẩn SCH
Để tìm hiểu chi tiết về SCH, dưới đây là những thông tin tổng hợp cụ thể nhất mà khách hàng có thể nắm bắt:
SCH là gì?
SCH là viết tắt của từ Scheduled hay Sched, đây là thuật ngữ dùng để chỉ độ dày của ống thép hay là bảng độ dày ống thép tiêu chuẩn. Để đảm bảo đáp ứng được các công trình xây dựng được hoàn thiện và không gặp rủi ro, các kỹ sư cần hiểu và ứng dụng chính xác từng thông số và tiêu chuẩn SCH.
Tiêu chuẩn SCH là gì?
Tiêu chuẩn SCH là chỉ số được tính toán và dùng để xác định độ dày đi kèm với kích thước ống thép SCH. Tùy vào từng ống sẽ có những kích thước khác nhau, nhà sản xuất sẽ áp một tiêu chuẩn nhất định cho nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp của công nghệ Bắc Mỹ. Sau đó, toàn bộ những tiêu chuẩn của ống thép sẽ được đo bằng inch và một chỉ số danh định schedule hay Sched hoặc sch chi tiết.
Tiêu chuẩn SCH rất đa dạng từ SCH5, 5S, 10, 10S, 20, 30, 40, 50, 60, 80, 80S, 100, 120, 140, 160, STD, XS, XXS… Trong đó, các con số 5; 10; 20; 30; 40… sau SCH chính là thông số để chỉ độ dày của ống thép đó. Với cùng 1 kích cỡ ống, Sch lớn hơn sẽ có chiều dày càng lớn hơn. Hay kích thước ống càng lớn thì chiều dày SCH càng lớn.
Các tiêu chuẩn SCH thông dụng nhất
Tiêu chuẩn SCH10
Tiêu chuẩn độ dày SCH10 trên ống thép là loại có thành mỏng nhất nên phù hợp với các ứng dụng áp suất thấp như đường ống cấp nước, cống thoát nước và lỗ thông hơi. Chúng không nên sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến áp suất hơn hay nhiệt độ cao vì nó có thể dễ dàng biến dạng hoặc vỡ.
Tiêu chuẩn SCH20
Tiêu chuẩn độ dày SCH20 trên ống thép có độ dày hơn SCH10 một chút, chịu được nhiều áp lực hơn nhưng vẫn được coi là có thành mỏng.
Tiêu chuẩn SCH40
Tiêu chuẩn độ dày SCH40 là tiêu chuẩn phổ biến nhất cho đường ống đa năng, cân bằng chi phí và khả năng chịu áp lực. Chúng được sử dụng cho các chất lỏng và khí khác nhau trong hệ thống ống nước, hệ thống phun nước chữa cháy, sưởi ấm và các ứng dụng công nghiệp.
Tiêu chuẩn SCH80
Tiêu chuẩn độ dày SCH80 trên ống thép là tiêu chuẩn được thiết kế cho các ứng dụng có áp suất hoặc nhiệt độ cao hơn so với SCH40. Chúng trở nên lý tưởng cho các hệ thống đòi hỏi khắt khe như đường ống dẫn dầu và khí đốt, nồi hơi và thiết bị công nghiệp áp suất cao. Tuy nhiên giá thành của chúng cũng cao hơn.
Tổng hợp độ dày các loại ống theo tiêu chuẩn SCH
Theo như thông tin đã giới thiệu về tiêu chuẩn SCH là gì, độ dày của các loại ống thép sẽ được quy định từng thông số nhất định. Khi SCH càng lớn thì đồng nghĩa với ống thép đố càng lớn và dày, loại sản phẩm này hoàn toàn có thể chịu được môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cao, áp lực lớn. Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết các loại SCH phổ biến:
Bảng tổng hợp tiêu chuẩn SCH độ dày ống thép DN06 – DN90
Với các loại ống tiêu chuẩn SCH với độ dày DN6 – DN90 sẽ được tổng hợp như sau:
inch | DN | ĐK ngoài
(mm) |
Độ dày thành ống (mm) | ||||||
SCH 5 | SCH 10 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 80 | SCH 120 | XXS | |||
1/8 | 6 | 10,29 | 0,889 | 1,245 | 1,448 | 1,727 | 2,413 | — | — |
1/4 | 8 | 13,72 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,235 | 3,023 | — | — |
3/8 | 10 | 17,15 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,311 | 3,200 | — | — |
1/2 | 15 | 21,34 | 1,651 | 2,108 | — | 2,769 | 3,734 | — | 7,468 |
3/4 | 20 | 26,67 | 1,651 | 2,108 | — | 2,870 | 3,912 | — | 7,823 |
1 | 25 | 33,40 | 1,651 | 2,769 | — | 3,378 | 4,547 | — | 9,093 |
11/4 | 32 | 42,16 | 1,651 | 2,769 | 2,972 | 3,556 | 4,851 | — | 9,703 |
11/2 | 40 | 48,26 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,683 | 5,080 | — | 10,160 |
2 | 50 | 60,33 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,912 | 5,537 | 6,350 | 11,074 |
21/2 | 65 | 73,03 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,156 | 7,010 | 7,620 | 14,021 |
3 | 80 | 88,90 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,486 | 7,620 | 8,890 | 15,240 |
31/2 | 90 | 101,60 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,740 | 8.077 | — | 16,154 |
Bảng tổng hợp tiêu chuẩn SCH độ dày ống thép từ DN100 – DN200
Với tiêu chuẩn SCH của ống thép từ DN100 – DN200 sẽ tương ứng với bảng tổng hợp như sau:
inch | ĐN (mm) | ĐK ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||||
SCH5 | SCH10 | SCH20 | SCH30 | SCH 40 S TD | SCH 60 | SCH 80 | SCH 100 | SCH120 | SCH140 | SCH160 | |||
4 | 100 | 114,30 | 2,108 | 3,048 | — | 4,775 | 6,020 | 7,137 | 8,560 | — | 11,100 | — | 13,487 |
41/2 | 115 | 127,00 | — | — | — | — | 6,274 | — | 9,017 | — | — | — | — |
5 | 125 | 141,30 | 2,769 | 3,404 | — | — | 6,553 | — | 9,525 | — | 12,70 | — | 15,875 |
6 | 150 | 168,28 | 2,769 | 3,404 | — | — | 7, 112 | — | 10,973 | — | 14,275 | — | 18,263 |
8 | 200 | 219,08 | 2,769 | 3,759 | 6,350 | 7,036 | 8,179 | 10,312 | 12,700 | 15,062 | 18,237 | 20,625 | 23,012 |
Bảng tổng hợp tiêu chuẩn SCH độ dày ống thép từ DN250 – DN600
Với loại ống thép có số inch từ 10 đến 24 tương ứng DN250 – DN600 sẽ được tổng hợp như sau:
inch | ĐN (mm) | ĐK ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | |||||
SCH5 | SCH5 | SCH10 | SCH10 | SCH20 | SCH30 | |||
10 | 250 | 273,05 | 3,404 | 3,404 | 4,191 | 4,191 | 6,350 | 7,798 |
12 | 300 | 323,85 | 3,962 | 4,191 | 4,572 | 4,572 | 6,350 | 8,382 |
14 | 350 | 355,60 | 3,962 | 3,962 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
16 | 400 | 406,40 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
18 | 450 | 457,20 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 11,100 |
20 | 500 | 508,00 | 4,775 | 4,775 | 5,537 | 6,350 | 7,925 | 12,700 |
24 | 600 | 609,60 | 5,537 | 5,537 | 6,350 | 6,350 | 7,925 | 14,275 |
Bảng tiêu chuẩn SCH độ dày với loại ống thép không gỉ
Bảng tiêu chuẩn về loại ống thép không gỉ cũng được thống kê và tổng hợp chính xác như sau:
ĐN (mm) | inch | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | |||
SCH5S | SCH10S | SCH40S | SCH80S | |||
6 | ⅛ | 10.3 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 |
8 | ¼ | 13.7 | – | 1.65 | 2.31 | 3.02 |
10 | ⅜ | 17.1 | – | 1.65 | 2.24 | 3.20 |
15 | ½ | 21.3 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
20 | ¾ | 26.7 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 |
25 | 1 | 33.4 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 |
32 | 1¼ | 42.2 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 |
40 | 1½ | 48.3 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 |
50 | 2 | 60.3 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 |
65 | 2½ | 73.0 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 |
80 | 3 | 88.9 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 |
90 | 3½ | 101.6 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 |
100 | 4 | 114.3 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 |
125 | 5 | 141.3 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 |
150 | 6 | 168.3 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 |
200 | 8 | 219.1 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 |
250 | 10 | 273.1 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 |
300 | 12 | 323.9 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 |
350 | 14 | 355.6 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
400 | 16 | 406.4 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
450 | 18 | 457 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
500 | 20 | 508 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 |
550 | 22 | 559 | 4.78 | 5.54 | ||
600 | 24 | 610 | 5.54 6 | 6.35 | 9.53 | 12.70 |
650 | 26 | 660 | – | – | – | – |
700 | 28 | 711 | – | – | – | – |
750 | 30 | 762 | 6.35 | – | – | – |
Đánh giá so sánh của tiêu chuẩn SCH
Để hiểu rõ hơn về SCH là gì, chúng ta phải nắm bắt được những lợi ích cùng với việc phân loại từng tiêu chuẩn SCH nhất định. Dưới đây là một vài đánh giá và so sánh cụ thể cho khách hàng tham khảo.
Với những tiêu chuẩn chung của SCH, các nhà máy và công trình xây dựng đều phải tuân thủ tiêu chuẩn nhất định và xem thông số này như một định danh cụ thể để áp dụng vào thực tiễn đời sống. Dưới đây là một vài lợi ích mà tiêu chuẩn SCH mang lại:
- Sử dụng SCH trong sản xuất: Thông thường trong sản xuất phải quy định rõ các kích thước sản phẩm đầu ra và đạt được thông số về SCH nhất định. Phải đảm bảo đúng tiêu chuẩn và chất lượng sản phẩm mới được tung ra thị trường.
- Các tiêu chuẩn về SCH sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sản phẩm và công trình được lắp đặt cho nên cầm đảm bảo đúng chất lượng sản phẩm và đúc theo SCH đã quy định.
- Sử dụng SCH trong mua bán: Đây là một trong những lợi ích thường thấy trên thị trường, 2 bên trao đổi mua bán sản phẩm này có thể hiểu được các thông số định danh sản phẩm dễ dàng, việc mua bán giao dịch cũng trở nên nhanh chóng hơn.
- SCH là quy định chung của các sản phẩm ống thép, chính vì thế nhà sản xuất cần tuân thủ chặt chẽ trong khâu đúc và thiết kế, đảm bảo được chất lượng đầu ra chính xác và thống nhất.
Ứng dụng tiêu chuẩn SCH
Hiện nay, ứng dụng tiêu chuẩn SCH của ống thép khá rộng rãi và nhiều lĩnh vực khác nhau. Sản phẩm này có tính chất chịu lực, chịu nhiệt tốt, có đa dạng kích cỡ cùng chiều dài khác nhau,… đáp ứng được công trình cần sử dụng. Một vài ứng dụng thực tiễn của SCH là gì?
- Ứng dụng đầu tiên đó là được lắp đặt và thi công với công trình nhà ở, sản xuất, cầu đường, lắp đặt trong hệ thống sản xuất và vận chuyển các chất lỏng như hóa chất, xăng dầu, khí hơi…
- Tiêu chuẩn ống thép SCH cũng là một sản phẩm không thể thiếu trong xây dựng hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy, thiết bị ô tô, ngành cơ khí,….
- Bên cạnh đó, ống thép SCH cũng được áp dụng vào ngành luyện kim, khai khoáng, khai thác thủy điện, nhiệt điện…
Trên đây là những chia sẻ của Van nhập khẩu về về ống thép SCH và các nội dung liên quan đã được tổng hợp cụ thể nhất đến khách hàng. Mong rằng bài viết này sẽ bổ ích và giúp bạn học hỏi thêm nhiều vấn đề thú vị nhé.
Cập nhật lúc 10:28 – 29/05/2024
Trịnh Dung là cử nhân Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Dung từng tham gia nhiều cuộc thi và đạt nhiều giải thưởng trong các cuộc thi viết báo chí. Trịnh Dung có hơn 5 năm kinh nghiệm trong việc viết bài liên quan đến báo chí,pháp luật, van công nghiệp. Hiện đang công tác và làm việc tại Van nhập khẩu Âu Việt
Bài viết liên quan
Phụ kiện đường ống là gì?
Phụ kiện đường ống đóng vai trò quan trọng trong quá trình thiết kế...
Th2
Phụ kiện hàn ống
Phụ kiện hàn là trong những loại phụ kiện đang được sử dụng khá...
Th1
Phụ kiện ren
Phụ kiện ren là loại phụ kiện được sử dụng để kết nối các...
Th12
Lọc y dùng để làm gì?
NỘI DUNG BÀI VIẾTĐôi nét về tiêu chuẩn SCHSCH là gì?Tiêu chuẩn SCH là gì?Các...
Th8
Cách chọn Y lọc rác chất lượng
Y lọc rác là gì? Chọn y lọc rác chất lượng như thế nào? Đây...
Th8
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích Jis, Ansi, BS, DIN
Thông số kỹ thuật mặt bích hay tiêu chuẩn mặt bích. Đây là những...
Th8