Bảng giá van inox được Van nhập khẩu Âu Việt cập nhật liên tục khi có thông báo tăng hay giảm giá sản phẩm. Cũng như để giúp khách hàng có thể nắm bắt được giá thành của các sản phẩm mà chúng tôi đang cung cấp. Dưới đây là bảng giá chi tiết các loại van inox, mời các bạn cùng theo dõi!
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá van inox
Giá của van inox công nghiệp có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, dưới đây là các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thành của van:
Vật liệu chế tạo van
Vật liệu chế tạo van inox có thể là inox 201, inox 304 hay inox 316. Van được chế tạo từ các loại vật liệu khác nhau sẽ có giá thành khác nhau. Van inox 201 sẽ có giá thành rẻ nhất, tiếp đến là van inox 304, cao nhất là van inox 316.
Vật liệu tốt đồng nghĩa với giá thành cao tương đương với đó thì chất lượng sản phẩm cũng cao, đảm bảo tính bền vững, độ ổn định của sản phẩm trong thời gian dài.
Kích thước và kiểu kết nối
Các van có kích thước lớn đòi hỏi nhiều vật liệu hơn và quy trình sản xuất cũng phức tạp tạp hơn dẫn đến giá thành cũng cao hơn.
Các kiểu kết nối khác nhau, quá trình gia công có độ phức tạp khác nhau và yêu cầu về vật liệu cũng khác nhau nên giá cả cũng có sự khác nhau, cụ thể như cùng 1 kích cỡ DN50 nhưng van bi nối ren sẽ có giá thành rẻ hơn so với van bi mặt bích…
Áp suất và nhiệt độ làm việc
Van inox được thiết kế để chịu áp suất và nhiệt độ cụ thể. Đối với các dòng van có khả năng chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn thường có giá cao hơn vì chúng đòi hỏi vật liệu và công nghệ sản xuất đặc biệt hơn.
Thương hiệu và chất lượng
Các sản phẩm van inox được sản xuất từ các thương hiệu nổi tiếng với các tiêu chuẩn chất lượng cao cho ra đời những sản phẩm chất lượng tốt, độ bền cao thường có giá cao hơn.
Các van đáp ứng các tiêu chuẩn và chứng nhận của ngành như ISO, API…có thể có giá thành cao hơn do phải trải qua thêm khâu kiểm tra chất lượng và thử nghiệm.
Cụ thể như các sản phẩm van inox được sản xuất từ thương hiệu Kitz sẽ có giá thành cao hơn các sản phẩm van inox có nguồn gốc từ Trung Quốc.
Tùy thuộc vào đơn vị phân phối van inox
Giá van inox có sự chênh lệch ít nhiều tùy theo đơn vị phân phối. Nếu bạn mua hàng ở các đơn vị phân phối chính hãng chắc chắn giá van sẽ tốt hơn mua ở các đại lý, các đơn vị thương mại hay các cửa hàng vật tư.
Bảng giá các loại van inox nổi bật được cập nhật 2025
Chúng tôi đưa ra bảng giá để Quý khách hàng có thể tham khảo, tiết kiệm thời gian về chọn lựa cũng như tìm hiểu về giá của sản phẩm một cách nhanh chóng nhất.
Bảng giá van cổng inox
Van cổng inox với độ bền cao, chống ăn mòn tốt, phù hợp lựa chọn sử dụng cho nhiều môi trường khác nhau, giá van cổng inox phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
Kích cỡ | Van cổng inox lắp ren / VNĐ | Van cổng inox mặt bích / VNĐ |
DN15 | 110.000 | |
DN20 | 131.000 | |
DN25 | 168.000 | |
DN32 | 242.000 | |
DN40 | 315.000 | |
DN50 | 452.000 | 1.623.000 |
DN65 | 2.146.000 | |
DN80 | 2.690.000 | |
DN100 | 3.319.000 | |
DN125 | 4.979.000 | |
DN150 | 6.467.000 |
Bảng giá trung bình để Quý khách tham khảo – Liên hệ HOTLINE để báo giá van inox chính xác và nhanh chóng!
Bảng giá van bi inox
Giá van bi inox có thể thay đổi tùy theo thương hiệu, tùy thuộc vào kích thước, chất liệu và kiểu kết nối. Quý khách hàng có thể tham khảo giá van bi inox dưới đây tại trang website: https://vannhapkhau.net
Kích cỡ | Van bi inox lắp ren / VNĐ | Van inox mặt bích / VNĐ |
DN08 | 55.000 – 68.000 | |
DN10 | 55.000 – 68.000 | |
DN15 | 36.000 – 48.000 | 650.000 – 850.000 |
DN20 | 47.000 – 60.000 | 730.000 – 930.000 |
DN25 | 72.000 – 73.000 | 800.000 – 990.000 |
DN32 | 100.000 – 130.000 | 1.000.000 – 1.200.000 |
DN40 | 130.000 – 200.000 | 1.400.000 – 1.500.000 |
DN50 | 190.000 – 240.000 | 1.500.000 – 1.700.000 |
DN65 | 520.000 – 610.000 | 2.100.000 – 2.600.000 |
DN80 | 780.000 – 880.000 | 2.500.000 – 3.200.000 |
DN100 | 1.350.000 – 1.700.000 | 3.400.000 – 4.300.000 |
DN125 | 6.000.000 – 6.500.000 | |
DN150 | 7.000.000 – 9.500.000 | |
DN200 | 14.000.000 – 15.000.000 |
Bảng giá van bướm inox
Kích cỡ | Van bướm inox tay gạt / VNĐ | Van bướm inox tay quay / VNĐ | Van bướm inox điều khiển khí nén / VNĐ |
DN50 | 850.000 – 950.000 | Đang cập nhật | 2.150.000 – 2.250.000 |
DN65 | 950.000 – 1.050.000 | Đang cập nhật | 2.450.000 – 2.550.000 |
DN80 | 1.150.000 – 1.250.000 | 1.350.000 – 1.450.000 | 2.950.000 – 3.050.000 |
DN100 | 1.550.000 – 1.650.000 | 1.750.000 – 1.850.000 | 3.450.000 – 3.550.000 |
DN125 | 1.950.000 – 2.050.000 | 2.150.000 – 2.250.000 | 4.450.000 – 4.550.000 |
DN150 | 2.450.000 – 2.550.000 | 2.750.000 – 2.850.00 | 5.450.000 – 5.550.000 |
DN200 | 3.950.000 – 4.050.000 | 4.350.000 – 4.450.000 | 9.950.000 – 10.050.000 |
DN250 | 5.950.000 – 6.050.000 | 5.950.000 – 6.050.000 | 13.450.000 – 13.550.000 |
DN300 | 8.950.000 – 9.050.000 | 10.450.000 – 10.550.000 | 16.950.000 – 17.050.000 |
Bảng giá van 1 chiều inox
Kích cỡ | Van 1 chiều lá lật inox / VNĐ | Van 1 chiều lò xo inox / VNĐ | Van 1 chiều cánh bướm inox / VNĐ | Van 1 chiều đĩa treo inox / VNĐ |
DN20 | 990.000 | |||
DN25 | 1.390000 | |||
DN32 | 1.620.000 | |||
DN40 | 1.650.000 | 630.000 | 300.000 | |
DN50 | 1.760.000 | 700.000 | 350.000 | |
DN65 | 2.550.000 | 920.000 | 370.000 | |
DN80 | 2.900.000 | 1.350.000 | 450.000 | |
DN100 | 5.500.000 | 1.640.000 | 620.000 | |
DN125 | 760.000 | |||
DN150 | 1.080.000 | |||
DN200 | 2.108.000 | |||
DN250 | 3.780.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá này dùng để tham khảo, giá bán thực tế sẽ thay đổi tùy theo số lượng thực tế của mỗi đơn hàng. Vui lòng liên hệ ngay Hotline để nhận báo giá van inox nhanh nhất và chính xác nhất!
Bảng giá van cầu inox
Kích cỡ | Van cầu inox nối ren / VNĐ | Van cầu inox mặt bích / VNĐ |
DN15 | 130.000 | |
DN20 | 150.000 | |
DN25 | 210.000 | |
DN32 | 320.000 | |
DN40 | 420.000 | 1.300.000 |
DN50 | 500.000 | 1.600.000 |
DN65 | 2.100.000 | |
DN80 | 2.750.000 | |
DN100 | 3.490.000 |
Lợi ích việc nắm rõ giá thành các loại van inox
Van inox đa dạng về mẫu mã, chủng loại, kích cỡ, nguồn gốc xuất xứ cho đến giá thành sản phẩm.
Việc nắm rõ giá van inox là một trong những bước vô cùng quan trọng đối với khách hàng trong quá trình lựa chọn đơn vị cung cấp, cho phép khách hàng so sánh giá giữa các nhà cung cấp để xem đơn vị nào cung cấp sản phẩm với giá tốt nhất. Qua đó giúp khách hàng tránh được tình trạng mua đắt.
Việc nắm rõ giá sản phẩm còn giúp khách hàng ước tính được chi phí đầu tư và tránh tình trạng vượt ngân sách. Cũng như giúp khách hàng có thể điều chỉnh số lượng sản phẩm để phù hợp với chi phí đầu tư.
Trên đây là những chia sẻ của Van nhập khẩu Âu Việt về bảng báo giá van inox, các dòng van nổi trội đang được nhiều người sử dụng. Hi vọng những chia sẻ này sẽ có ích cho bạn trong quá trình lựa chọn sản phẩm. Nếu còn bất cứ băn khoăn hay thắc mắc nào hãy liên hệ ngay HOTLINE: 0969 103 458 hoặc gửi thông tin qua Email: vannhapkhau.net@gmail.com của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.
Bài viết liên quan
Chi tiết các dòng van bi inox Japan – Nhật Bản
Van bi inox Japan nổi tiếng trên toàn thế giới bởi chất lượng vượt cao,...
Th5
Van bi inox Hàn Quốc
Van bi inox Hàn Quốc là dòng van bi inox có nguồn gốc xuất xứ...
Th5
Chi tiết về sản phẩm van bi inox Phi 114 mm – DN100
Van bi inox DN100 là dòng van inox được sử dụng để đóng mở hay điều...
Th5
Chi tiết Van bi inox DN80 – Phi 90 mm
Van bi inox DN80 là dòng van công nghiệp được thiết kế để kiểm soát...
Th5
Chi tiết van bi inox DN65 – Phi 73mm
Van bi inox DN65 được thiết kế để kiểm soát dòng chảy lưu chất trong...
Th5
Chi tiết về van bi inox phi 60mm – DN50
Van bi inox phi 60 được thiết kế để lắp đặt cho các hệ thống...
Th5