Mặt bích ren| ANSI B16.5- DIN2565| Giá tốt

(1 đánh giá của khách hàng)

  • Kích thướ:DN15-DN2000
  • Loại: Mặt bích được rèn / đúc
  • Chất liệu: Thép carbon, Inox, Đồng, v.v.
  • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS4504…
  • Áp suất: ANSI lớp 150.300.600,1500,2500, DIN PN6-  PN160.
  • Môi trường làm việc: Nước, khí, gas, dầu, hóa chất ăn mòn..
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đức, Ý,…
  • Hàng sẵn kho số lượng lớn
  • Bảo hành 12 tháng
Danh mục:

Bạn Cần Hỗ Trợ

  • Thanh toán khi nhận được hàng
  • Có đa dạng chủng loại và kích thước sẵn kho
  • Đổi trả hàng nếu có lỗi kỹ thuật
  • Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm hỗ trợ nhanh chóng
  • Phân phối toàn quốc với giá cạnh tranh

Mặt bích ren là loại phụ kiện thường được sử dụng để kết nối các hệ thống đường ống, phụ kiện, máy bơm, thiết bị hay các loại van công nghiệp. Ưu điểm nổi bật của phụ kiện này là dễ dàng lắp đặt mà không cần hàn ống. Chúng phù hợp với các hệ thống có kích thước nhỏ, áp suất và nhiệt độ thấp hay các khu vực dễ cháy… Trong bài viết này chúng tôi sẽ trình bày chi tiết về mặt bích ren, mời các bạn cùng theo dõi!

Mặt bích ren là gì?

Giới thiệu mặt bích ren

Mặt bích ren tên tiếng anh là Threaded flange hay còn gọi là mặt bích vít là loại mặt bích gắn kết với đường ống bằng mối ghép ren, mặt bích là ren trong còn ống là ren ngoài.

Threaded flange là loại mặt bích được dùng trong các đường ống mà tại đó việc hàn nối không thể thực hiện được, thường được sử dụng cho đường ống có kích thước nhỏ và các khu vực dễ cháy mà việc hàn là rất nguy hiểm. Khi sử dụng mặt bích ren thì lưu ý đến độ dày thành ống: thành ống dày giúp dễ dàng gia công bước ren mà không làm mỏng ống gây đứt gãy vị trí nối ren với mặt bích.

Mặt bích ren thông thường được sản xuất theo bước ren NPT, BSPT tiện lợi trong quá trình thao tác lắp đặt, nguyên liệu mặt bích ren thường bằng thép, inox và nhựa…mặt bích ren nhập khẩu của công ty chúng tôi đáp ứng  được tất cả nhu cầu của quý công ty từ kích thước đơn giản đến phức tạp ,từ kích thước đường kính nhỏ đến lớn, ngoài ra chúng tôi còn có thể mạ kẽm mặt bích ren theo đơn đặt hàng của quý khách.

matbichren13min

Thông số kỹ thuật chung mặt bích ren

  • Kích thước:1 / 2-78 inch (DN15-DN2000)
  • Loại: Mặt bích được rèn / đúc
  • Chất liệu:Thép carbon: A105, SS400, SF440 RST37.2, S235JRG2, P250GH, C22.8, Thép không gỉ: F304 F304L F316 F316L 316Ti, Đồng, v.v.
  • Tiêu chuẩn:ANSI, JIS, DIN, BS4504, SABS1123, EN1092-1, UNI, AS2129, GOST-12820
  • Áp suất:ANSI lớp 150.300.600,1500,2500, DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64, PN100, PN160.
  • Môi trường làm việc: Nước, khí, gas, dầu, hóa chất ăn mòn..
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đức, Ý,  Đài Loan, Nhật Bản…
  • Hàng sẳn số lượng lớn
  • Bảo hành 12 tháng.

matbichrena

Các loại mặt bích ren thông dụng trên thị trường hiện nay

Theo cấu tạo

Mặt bích ren nâng (RF)

Là loại bích có bề mặt đệm nâng cao hơn đường bắt vít của mặt bích. Mục đích chính của thiết kế mặt bích nâng là để tâọ trung áp lực của 2 mặt bích giao nhau lên một 1 bề mặt và tăng độ bền của vòng đệm. Đây cũng là loại bích ren được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Bích ren nâng RF

Mặt bích ren phẳng (FF)

Là loại bích ren được thiết kế toàn bộ diện tích bề mặt là phẳng. Nên ở dòng bích này miếng đệm sẽ tiếp xúc hoàn toàn với toàn bộ diện tích của bề mặt nơi hai mặt bích nối nhau.

Bích ren phẳng thường được sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ và áp suất thấp.

Bích ren phẳng FF

Theo vật liệu chế tạo

Bích ren inox

Là loại bặt bích được chế tạo từ chất liệu inox. Loại phụ kiện này có khả năng làm việc trong các môi trường có tính ăn mòn, tính oxy hóa cao. Chúng thường được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy sản xuất thực phẩm, dược phẩm, đồ uống…

Mặt bích ren inox

Bích ren thép

Là loại bích được chế tạo từ chất liệu thép đen hay thép mạ kẽm. Loại phụ kiện này có khả năng chống chịu kém hơn so với chất liệu inox ở trên nhưng chúng lại được sử dụng phổ biến nhất bởi giá thành rẻ.

Mặt bích thép nối ren thường được lắp đặt trong các hệ thống cấp thoát nước, các hệ thống đường ống nước dân dụng hay công nghiệp…

Mặt bích ren thép

Bích nhựa lắp ren

Là loại bích được chế tạo từ chất liệu nhựa PVC. Đây là loại vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt. Chúng có thể hoạt động tốt trong các môi trường hóa chất, axit, bazơ có nồng độ cao như trong các công ty hóa chất, các cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật…

Bích gang lắp ren

Là dòng bích được chế tạo từ chất liệu gang. Loại phụ kiện này thường được sửu dụng cùng các loại đồng hồ đo lưu lượng nước. Chúng thường được lắp đặt trong các hệ thống nước sạch, nước sinh hoạt hay các hệ thống chăn nuôi, tưới tiêu…

Bích ren đồng

Là loại bích ren được chế tạo từ chất liệu đồng hay một số hợp kim của đồng như đồng thau, đồng đỏ. Loại phụ kiện này chủ yếu được xử dụng trong các hệ thống xử lý nước như hệ thống cấp, thoát nước sạch, nước sinh hoạt ở các tòa nhà, khu dân cư hay trong các nhà máy xí nghiệp, khu công nghiệp. Ngoài ra mặt bích đồng nối ren còn được lắp đặt cùng với các loại van công nghiệp như van bi đồng mặt bích, van cầu đồng mặt bích…

Mặt bích ren đồng

Theo tiêu chuẩn chế tạo

Mặt bích ren tiêu chuẩn DIN 2565

Mặt bích ren tiêu chuẩn DIN 2565 PN6

Đường kính d1 Mặt bích Cái cổ Ngẩng mặt Kích thước vít Trọng lượng của mặt bích
(7,85 Kg / dm3)
Chủ đề D b k h1 d3 d4 f Con số Chủ đề d2 Kg
15 21,3 R 1/2 80 12 55 20 30 40 2 4 M 10 11 0,373
20 26,9 R 3/4 90 14 65 24 40 50 2 4 M 10 11 0,59
25 33,7 R 1 100 14 75 24 50 60 2 4 M 10 11 0,743
32 42,4 R 1 1/4 120 14 90 26 60 70 2 4 M 12 14 1,05
40 48,3 R 1 1/2 130 14 100 26 70 80 3 4 M 12 14 1,2
50 60,3 R 2 140 14 110 28 80 90 3 4 M 12 14 1,37
65 76,1 R 2 1/2 160 14 130 32 100 110 3 4 M 12 14 1,92
80 88,9 R 3 190 16 150 34 110 128 3 4 M 16 18 2,82
100 114,3 R 4 210 16 170 38 130 148 3 4 M 16 18 3,19
125 139,7 R 5 240 18 200 40 160 178 3 số 8 M 16 18 4,47
150 165,1 R 6 265 18 225 44 185 202 3 số 8 M 16 18 5,3

Mặt bích ren tiêu chuẩn DIN 2565 PN10/ PN16.

Đường kính d1 Mặt bích Cái cổ Ngẩng mặt Vít
Kích thước
Trọng lượng của mặt bích
(7,85 Kg / dm3)
Chủ đề D b k h1 d3 d4 f Con số Chủ đề d2 Kg
15 21,3 R 1/2 95 14 65 20 35 45 2 4 M 12 14 0,613
20 26,9 R 3/4 105 16 75 24 45 58 2 4 M 12 14 0,91
25 33,7 R 1 115 16 85 24 52 68 2 4 M 12 14 1,1
32 42,4 R 1 1/4 140 16 100 26 60 78 2 4 M 16 18 1,6
40 48,3 R 1 1/2 150 16 110 26 70 88 3 4 M 16 18 1,78
50 60,3 R 2 165 18 125 28 85 102 3 4 M 16 18 2,43
65 76,1 R 2 1/2 185 18 145 32 105 122 3 4 M 16 18 3,18
80 88,9 R 3 200 20 160 34 118 138 3 số 8 M 16 18 4,12
100 114,3 R 4 220 20 180 38 140 158 3 số 8 M 16 18 4,47
125 139,7 R 5 250 22 210 40 168 188 3 số 8 M 16 18 6,13
150 165,1 R 6 285 22 240 44 195 212 3 số 8 M 20 22 7,92

Mặt bích ren tiêu chuẩn ANSI B16.5

Mặt bích ren tiêu chuẩn ANSI

Mặt bích ren tiêu chuẩn ASME / ANSI B16.5 Lớp 150 TH

NPS O R tf X Y T B W I n  Kg
1/2 90 34,9 9,6 30 14 16 22.2 60.3 15.9 4 0,41
3/4 100 42,9 11.2 38 14 16 27,7 69,9 15.9 4 0,59
1 110 50,8 12,7 49 16 17 34,5 79,4 15.9 4 0,82
1 1/4 115 63,5 14.3 59 19 21 43,2 88,9 15.9 4 0,99
1 1/2 125 73,0 15.9 65 21 22 49,5 98,4 15.9 4 1,28
2 150 92,1 17,5 78 24 25 61,9 120,7 19.1 4 2,01
2 1/2 180 104,8 20,7 90 27 29 74,6 139,7 19.1 4 3,41
3 190 127,0 22.3 108 29 30 90,7 152,4 19.1 4 3,88
3 1/2 215 139,7 22.3 122 30 32 103,4 177,8 19.1 số 8 4,80
4 230 157,2 22.3 135 32 33 116.1 190,5 19.1 số 8 5,45
5 255 185,7 22.3 164 35 36 143,8 215,9 22.2 số 8 6.22
6 280 215,9 23,9 192 38 40 170,7 241.3 22.2 số 8 7,57
số 8 345 269,9 27,0 246 43 44 221,5 298,5 22.2 số 8 12,42
10 405 323,8 28,6 304 48 49 276,2 362.0 25,4 12 16,47
12 485 381.0 30.2 365 54 56 327.0 431.8 25,4 12 26,80
14 535 412,8 33,4 400 56 57 359,2 476.3 28,6 12 35,21
16 595 469,9 35,0 457 62 64 410,5 539.8 28,6 16 44,61
18 635 533,4 38,1 505 67 68 461.8 577,9 31.8 16 49,19
20 700 584.2 41.3 559 71 73 513.1 635.0 31.8 20 62,62
24 815 692.2 46.1 663 81 83 616.0 749.3 34,9 20 88,23

Mặt bích ren tiêu chuẩn ASME / ANSI B16.5 Lớp 300 TH

NPS O R tf X Y T B Q W I n Kg
1/2 95 34,9 12,7 38 21 16 22.2 23,6 66,7 15.9 4 0,65
3/4 115 42,9 14.3 48 24 16 27,7 29,0 82,6 19.1 4 1,08
1 125 50,8 15.9 54 25 18 34,5 35,8 88,9 19.1 4 1,39
1 1/4 135 63,5 17,5 64 25 21 43,2 44,4 98,4 19.1 4 1,74
1 1/2 155 73,0 19.1 70 29 23 49,5 50.3 114.3 22.2 4 2,49
2 165 92,1 20,7 84 32 29 61,9 63,5 127,0 19.1 số 8 2,90
2 1/2 190 104,8 23,9 100 37 32 74,6 76,2 149.2 22.2 số 8 4,35
3 210 127,0 27,0 117 41 32 90,7 92,2 168.3 22.2 số 8 5,89
3 1/2 230 139,7 28,6 133 43 37 103,4 104,9 184,2 22.2 số 8 7,48
4 255 157,2 30.2 146 46 37 116.1 117,6 200,0 22.2 số 8 9,77
5 280 185,7 33,4 178 49 43 143,8 144,4 235,0 22.2 số 8 12,31
6 320 215,9 35,0 206 51 47 170,7 171,4 269,9 22.2 12 16,07
số 8 380 269,9 39,7 260 60 51 221,5 222,2 330,2 25,4 12 24,07
10 445 323,8 46.1 321 65 56 276,2 276,2 387,4 28,6 16 34,38
12 520 381.0 49.3 375 71 61 327.0 328,6 450,8 31.8 16 49,80
14 585 412,8 52,4 425 75 64 359,2 360,4 514.4 31.8 20 70,12
16 650 469,9 55,6 483 81 69 410,5 411.2 571,5 34,9 20 89,56
18 710 533,4 58,8 533 87 70 461.8 462.0 628,6 34,9 24 108.10
20 775 584.2 62,0 587 94 74 513.1 512.8 685.8 34,9 24 134,87
24 915 692.2 68.3 702 105 83 616.0 614.4 812.8 41.3 24 202,58

Mặt bích ren tiêu chuẩn ASME / ANSI B16.5 Lớp 600 TH

NPS O R tf X Y T B Q W I n Kg
1/2 95 34,9 14.3 38 22 16 22.2 23,6 66,7 15.9 4 0,74
3/4 115 42,9 15.9 48 25 16 27,7 29,0 82,6 19.1 4 1,21
1 125 50,8 17,5 54 27 18 34,5 35,8 88,9 19.1 4 1,56
1 1/4 135 63,5 20,7 64 29 21 43,2 44,4 98,4 19.1 4 2,11
1 1/2 155 73,0 22.3 70 32 23 49,5 50,6 114.3 22.2 4 2,97
2 165 92,1 25,4 84 37 29 61,9 63,5 127,0 19.1 số 8 3,64
2 1/2 190 104,8 28,6 100 41 32 74,6 76,2 149.2 22.2 số 8 5.26
3 210 127,0 31.8 117 46 35 90,7 92,2 168.3 22.2 số 8 7,08
3 1/2 230 139,7 35,0 133 49 40 103,4 104,9 184,2 25,4 số 8 8,99
4 275 157,2 38,1 152 54 42 116.1 117,6 215,9 25,4 số 8 14.83
5 330 185,7 44,5 189 60 48 143,8 144,4 266,7 28,6 số 8 24,46
6 355 215,9 47,7 222 67 51 170,7 171,4 292.1 28,6 12 28,78
số 8 420 269,9 55,6 273 76 58 221,5 222,2 349,2 31.8 12 43,77
10 510 323,8 63,5 343 86 66 276,2 276,2 431.8 34,9 16 71,35
12 560 381.0 66,7 400 92 70 327.0 328,6 489.0 34,9 20 84,95
14 605 412,8 69,9 432 94 74 359,2 360,4 527,0 38,1 20 100,05
16 685 469,9 76,2 495 106 78 410,5 411.2 603.2 41.3 20 141,69
18 745 533,4 82,6 546 117 80 461.8 462.0 654.0 44,5 20 175,13
20 815 584.2 88,9 610 127 83 513.1 512.8 723.9 44,5 24 222,87
24 940 692.2 101,6 718 140 93 616.0 614.4 838.2 50,8 24 313,75

Mặt bích ren tiêu chuẩn ASME / ANSI B16.5 Lớp 900 TH

NPS O R tf X Y T B Q W I n Kg
1/2 120 34,9 22.3 38 32 23 22.2 23,6 82,6 22.2 4 1,73
3/4 130 42,9 25,4 44 35 26 27,7 29,0 88,9 22.2 4 2,33
1 150 50,8 28,6 52 41 29 34,5 35,8 101,6 25,4 4 3,48
1 1/4 160 63,5 28,6 64 41 31 43,2 44,4 111.1 25,4 4 4,00
1 1/2 180 73,0 31.8 70 44 32 49,5 50.3 123.8 28,6 4 5,54
2 215 92,1 38,1 105 57 39 61,9 63,5 165.1 25,4 số 8 9,79
2 1/2 245 104,8 41.3 124 64 48 74,6 76,2 190,5 28,6 số 8 13.82
3 240 127,0 38,1 127 54 42 90,7 92,2 190,5 25,4 số 8 11,51
4 290 157,2 44,5 159 70 48 116.1 117,6 235,0 31.8 số 8 19,52
5 350 185,7 50,8 190 79 54 143,8 144,4 279,4 34,9 số 8 32,14
6 380 215,9 55,6 235 86 58 170,7 171,4 317,5 31.8 12 41,04
số 8 470 269,9 63,5 298 102 64 221,5 222,2 393,7 38,1 12 70,97
10 545 323,8 69,9 368 108 72 276,2 276,2 469,9 38,1 16 100,32
12 610 381.0 79,4 419 117 77 327.0 328,6 533,4 38,1 20 133,26
14 640 412,8 85,8 451 130 83 359,2 360,4 558.8 41.3 20 152,57
16 705 469,9 88,9 508 133 86 410,5 411.2 616.0 44,5 20 185,15
18 785 533,4 101,6 567 152 89 461.8 462.0 685.8 50,8 20 256,28
20 855 584.2 108,0 622 159 93 513.1 512.8 749.3 54,0 20 315,13
24 1040 692.2 139,7 749 203 102 616.0 614.4 901,7 66,7 20 603,79

Ưu điểm của mặt bích ren

  • Mặt bích có thể được lắp vào các ống có kích thước khác nhau mà không cần hàn và đây là một lợi ích chính mà những mặt bích này đòi hỏi rất cao.
  • Chúng có thể được sử dụng trong các ứng dụng áp suất cực cao, đặc biệt là ở hoặc gần nơi không thể xử lý nhiệt hàn sau cần thiết.
  • Mặt bích ren là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng đường ống đường kính nhỏ.
  • Chúng là thiết bị tiết kiệm chi phí và tiết kiệm thời gian.
  • Các loại mặt bích ren này thường được thiết kế cho các ứng dụng không theo chu kỳ.
  • Các mặt bích phù hợp để được sử dụng trong các ứng dụng mà hàn là nguy hiểm.
  • Phù hợp để sử dụng trong những khu vực có nguy cơ cháy nỗ cao.

matbichren14min

 Ứng dụng của mặt bích ren

Nhờ những tính chất ưu việt của mình mà ngày nay mặt bích ren đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.

Phụ kiện mặt bích ren có khả năng làm việc trong các loại  môi trường Axit, nước sạch, nước nóng, hoá chất ăn mòn, hoá chất trung hoà …

Cho nên mặt bích ren đang được ứng dụng cụ thể ở các ngành như chế biến thực phẩm, rượu bia, xăng dầu, nước, hóa chất, trong các nhà máy xí nghiệp công nghiệp.

Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về mặt bích ren. Ngoài mặt bích ren chúng tôi đang cung cấp các loại mặt bích mù, mặt bích inox, mặt bích nhựa, ,mặt bích thép… Quý khách có nhu cầu tư vấn kỹ thuật hay báo giá mặt bích ren hãy liên hệ trực tiếp Hotline 0969 103 458 để được hỗ trợ nhanh nhất

Cập nhật lúc 09:50 – 05/06/2024

Kích thước

, , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , ,

1 đánh giá cho Mặt bích ren| ANSI B16.5- DIN2565| Giá tốt
5.00 Đánh giá trung bình
5 100% | 1 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Mặt bích ren| ANSI B16.5- DIN2565| Giá tốt
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    1. Công Hào Đã mua tại vannhapkhau.net

      Đặt hàng ở đâu nhỉ

    Hỏi đáp

    Không có bình luận nào

    VAN NHẬP KHẨU

      • Công Ty Cổ Phần Phát Triển Thương Mại và Dịch Vụ Âu Việt
      • MST 0105911793
      • VPGD Hà Nội: Số 131, ngõ 8 Cầu Bươu, Tả Thanh Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội.
      • VPGD TP HCM: 140, đường số 7 kéo dài, khu phố 2, P Tân Tạo A, Q Bình Tân, TP HCM.
      • Điện thoại: 0969 103 458
      • Email: kd1.auviettam@gmail.com

    Chat hỗ trợ
    Chat ngay