Mặt bích ren là loại phụ kiện thường được sử dụng để kết nối các hệ thống đường ống, phụ kiện, máy bơm, thiết bị hay các loại van công nghiệp. Ưu điểm nổi bật của phụ kiện này là dễ dàng lắp đặt mà không cần hàn ống. Chúng phù hợp với các hệ thống có kích thước nhỏ, áp suất và nhiệt độ thấp hay các khu vực dễ cháy… Trong bài viết này chúng tôi sẽ trình bày chi tiết về mặt bích ren, mời các bạn cùng theo dõi!
Giới thiệu mặt bích ren
Mặt bích ren tên tiếng anh là Threaded flange hay còn gọi là mặt bích vít là loại mặt bích gắn kết với đường ống bằng mối ghép ren, mặt bích là ren trong còn ống là ren ngoài.
Threaded flange là loại mặt bích được dùng trong các đường ống mà tại đó việc hàn nối không thể thực hiện được, thường được sử dụng cho đường ống có kích thước nhỏ và các khu vực dễ cháy mà việc hàn là rất nguy hiểm. Khi sử dụng mặt bích ren thì lưu ý đến độ dày thành ống: thành ống dày giúp dễ dàng gia công bước ren mà không làm mỏng ống gây đứt gãy vị trí nối ren với mặt bích.
Mặt bích ren thông thường được sản xuất theo bước ren NPT, BSPT tiện lợi trong quá trình thao tác lắp đặt, nguyên liệu mặt bích ren thường bằng thép, inox và nhựa…mặt bích ren nhập khẩu của công ty chúng tôi đáp ứng được tất cả nhu cầu của quý công ty từ kích thước đơn giản đến phức tạp ,từ kích thước đường kính nhỏ đến lớn, ngoài ra chúng tôi còn có thể mạ kẽm mặt bích ren theo đơn đặt hàng của quý khách.
Thông số kỹ thuật chung mặt bích ren
- Kích thước:1 / 2-78 inch (DN15-DN2000)
- Loại: Mặt bích được rèn / đúc
- Chất liệu:Thép carbon: A105, SS400, SF440 RST37.2, S235JRG2, P250GH, C22.8, Thép không gỉ: F304 F304L F316 F316L 316Ti, Đồng, v.v.
- Tiêu chuẩn:ANSI, JIS, DIN, BS4504, SABS1123, EN1092-1, UNI, AS2129, GOST-12820
- Áp suất:ANSI lớp 150.300.600,1500,2500, DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64, PN100, PN160.
- Môi trường làm việc: Nước, khí, gas, dầu, hóa chất ăn mòn..
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đức, Ý, Đài Loan, Nhật Bản…
- Hàng sẳn số lượng lớn
- Bảo hành 12 tháng.
Các loại mặt bích ren thông dụng trên thị trường hiện nay
Theo cấu tạo
Mặt bích ren nâng (RF)
Là loại bích có bề mặt đệm nâng cao hơn đường bắt vít của mặt bích. Mục đích chính của thiết kế mặt bích nâng là để tâọ trung áp lực của 2 mặt bích giao nhau lên một 1 bề mặt và tăng độ bền của vòng đệm. Đây cũng là loại bích ren được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Mặt bích ren phẳng (FF)
Là loại bích ren được thiết kế toàn bộ diện tích bề mặt là phẳng. Nên ở dòng bích này miếng đệm sẽ tiếp xúc hoàn toàn với toàn bộ diện tích của bề mặt nơi hai mặt bích nối nhau.
Bích ren phẳng thường được sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ và áp suất thấp.
Theo vật liệu chế tạo
Bích ren inox
Là loại bặt bích được chế tạo từ chất liệu inox. Loại phụ kiện này có khả năng làm việc trong các môi trường có tính ăn mòn, tính oxy hóa cao. Chúng thường được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy sản xuất thực phẩm, dược phẩm, đồ uống…
Bích ren thép
Là loại bích được chế tạo từ chất liệu thép đen hay thép mạ kẽm. Loại phụ kiện này có khả năng chống chịu kém hơn so với chất liệu inox ở trên nhưng chúng lại được sử dụng phổ biến nhất bởi giá thành rẻ.
Mặt bích thép nối ren thường được lắp đặt trong các hệ thống cấp thoát nước, các hệ thống đường ống nước dân dụng hay công nghiệp…
Bích nhựa lắp ren
Là loại bích được chế tạo từ chất liệu nhựa PVC. Đây là loại vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt. Chúng có thể hoạt động tốt trong các môi trường hóa chất, axit, bazơ có nồng độ cao như trong các công ty hóa chất, các cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật…
Bích gang lắp ren
Là dòng bích được chế tạo từ chất liệu gang. Loại phụ kiện này thường được sửu dụng cùng các loại đồng hồ đo lưu lượng nước. Chúng thường được lắp đặt trong các hệ thống nước sạch, nước sinh hoạt hay các hệ thống chăn nuôi, tưới tiêu…
Bích ren đồng
Là loại bích ren được chế tạo từ chất liệu đồng hay một số hợp kim của đồng như đồng thau, đồng đỏ. Loại phụ kiện này chủ yếu được xử dụng trong các hệ thống xử lý nước như hệ thống cấp, thoát nước sạch, nước sinh hoạt ở các tòa nhà, khu dân cư hay trong các nhà máy xí nghiệp, khu công nghiệp. Ngoài ra mặt bích đồng nối ren còn được lắp đặt cùng với các loại van công nghiệp như van bi đồng mặt bích, van cầu đồng mặt bích…
Theo tiêu chuẩn chế tạo
Mặt bích ren tiêu chuẩn DIN 2565
Mặt bích ren tiêu chuẩn DIN 2565 PN6
Đường kính | d1 | Mặt bích | Cái cổ | Ngẩng mặt | Kích thước vít | Trọng lượng của mặt bích (7,85 Kg / dm3) |
|||||||
Chủ đề | D | b | k | h1 | d3 | d4 | f | Con số | Chủ đề | d2 | Kg | ||
15 | 21,3 | R 1/2 | 80 | 12 | 55 | 20 | 30 | 40 | 2 | 4 | M 10 | 11 | 0,373 |
20 | 26,9 | R 3/4 | 90 | 14 | 65 | 24 | 40 | 50 | 2 | 4 | M 10 | 11 | 0,59 |
25 | 33,7 | R 1 | 100 | 14 | 75 | 24 | 50 | 60 | 2 | 4 | M 10 | 11 | 0,743 |
32 | 42,4 | R 1 1/4 | 120 | 14 | 90 | 26 | 60 | 70 | 2 | 4 | M 12 | 14 | 1,05 |
40 | 48,3 | R 1 1/2 | 130 | 14 | 100 | 26 | 70 | 80 | 3 | 4 | M 12 | 14 | 1,2 |
50 | 60,3 | R 2 | 140 | 14 | 110 | 28 | 80 | 90 | 3 | 4 | M 12 | 14 | 1,37 |
65 | 76,1 | R 2 1/2 | 160 | 14 | 130 | 32 | 100 | 110 | 3 | 4 | M 12 | 14 | 1,92 |
80 | 88,9 | R 3 | 190 | 16 | 150 | 34 | 110 | 128 | 3 | 4 | M 16 | 18 | 2,82 |
100 | 114,3 | R 4 | 210 | 16 | 170 | 38 | 130 | 148 | 3 | 4 | M 16 | 18 | 3,19 |
125 | 139,7 | R 5 | 240 | 18 | 200 | 40 | 160 | 178 | 3 | số 8 | M 16 | 18 | 4,47 |
150 | 165,1 | R 6 | 265 | 18 | 225 | 44 | 185 | 202 | 3 | số 8 | M 16 | 18 | 5,3 |
Mặt bích ren tiêu chuẩn DIN 2565 PN10/ PN16.
Đường kính | d1 | Mặt bích | Cái cổ | Ngẩng mặt | Vít Kích thước |
Trọng lượng của mặt bích (7,85 Kg / dm3) |
|||||||
Chủ đề | D | b | k | h1 | d3 | d4 | f | Con số | Chủ đề | d2 | Kg | ||
15 | 21,3 | R 1/2 | 95 | 14 | 65 | 20 | 35 | 45 | 2 | 4 | M 12 | 14 | 0,613 |
20 | 26,9 | R 3/4 | 105 | 16 | 75 | 24 | 45 | 58 | 2 | 4 | M 12 | 14 | 0,91 |
25 | 33,7 | R 1 | 115 | 16 | 85 | 24 | 52 | 68 | 2 | 4 | M 12 | 14 | 1,1 |
32 | 42,4 | R 1 1/4 | 140 | 16 | 100 | 26 | 60 | 78 | 2 | 4 | M 16 | 18 | 1,6 |
40 | 48,3 | R 1 1/2 | 150 | 16 | 110 | 26 | 70 | 88 | 3 | 4 | M 16 | 18 | 1,78 |
50 | 60,3 | R 2 | 165 | 18 | 125 | 28 | 85 | 102 | 3 | 4 | M 16 | 18 | 2,43 |
65 | 76,1 | R 2 1/2 | 185 | 18 | 145 | 32 | 105 | 122 | 3 | 4 | M 16 | 18 | 3,18 |
80 | 88,9 | R 3 | 200 | 20 | 160 | 34 | 118 | 138 | 3 | số 8 | M 16 | 18 | 4,12 |
100 | 114,3 | R 4 | 220 | 20 | 180 | 38 | 140 | 158 | 3 | số 8 | M 16 | 18 | 4,47 |
125 | 139,7 | R 5 | 250 | 22 | 210 | 40 | 168 | 188 | 3 | số 8 | M 16 | 18 | 6,13 |
150 | 165,1 | R 6 | 285 | 22 | 240 | 44 | 195 | 212 | 3 | số 8 | M 20 | 22 | 7,92 |
Mặt bích ren tiêu chuẩn ANSI B16.5
Mặt bích ren tiêu chuẩn ASME / ANSI B16.5 Lớp 150 TH
NPS | O | R | tf | X | Y | T | B | W | I | n | Kg |
1/2 | 90 | 34,9 | 9,6 | 30 | 14 | 16 | 22.2 | 60.3 | 15.9 | 4 | 0,41 |
3/4 | 100 | 42,9 | 11.2 | 38 | 14 | 16 | 27,7 | 69,9 | 15.9 | 4 | 0,59 |
1 | 110 | 50,8 | 12,7 | 49 | 16 | 17 | 34,5 | 79,4 | 15.9 | 4 | 0,82 |
1 1/4 | 115 | 63,5 | 14.3 | 59 | 19 | 21 | 43,2 | 88,9 | 15.9 | 4 | 0,99 |
1 1/2 | 125 | 73,0 | 15.9 | 65 | 21 | 22 | 49,5 | 98,4 | 15.9 | 4 | 1,28 |
2 | 150 | 92,1 | 17,5 | 78 | 24 | 25 | 61,9 | 120,7 | 19.1 | 4 | 2,01 |
2 1/2 | 180 | 104,8 | 20,7 | 90 | 27 | 29 | 74,6 | 139,7 | 19.1 | 4 | 3,41 |
3 | 190 | 127,0 | 22.3 | 108 | 29 | 30 | 90,7 | 152,4 | 19.1 | 4 | 3,88 |
3 1/2 | 215 | 139,7 | 22.3 | 122 | 30 | 32 | 103,4 | 177,8 | 19.1 | số 8 | 4,80 |
4 | 230 | 157,2 | 22.3 | 135 | 32 | 33 | 116.1 | 190,5 | 19.1 | số 8 | 5,45 |
5 | 255 | 185,7 | 22.3 | 164 | 35 | 36 | 143,8 | 215,9 | 22.2 | số 8 | 6.22 |
6 | 280 | 215,9 | 23,9 | 192 | 38 | 40 | 170,7 | 241.3 | 22.2 | số 8 | 7,57 |
số 8 | 345 | 269,9 | 27,0 | 246 | 43 | 44 | 221,5 | 298,5 | 22.2 | số 8 | 12,42 |
10 | 405 | 323,8 | 28,6 | 304 | 48 | 49 | 276,2 | 362.0 | 25,4 | 12 | 16,47 |
12 | 485 | 381.0 | 30.2 | 365 | 54 | 56 | 327.0 | 431.8 | 25,4 | 12 | 26,80 |
14 | 535 | 412,8 | 33,4 | 400 | 56 | 57 | 359,2 | 476.3 | 28,6 | 12 | 35,21 |
16 | 595 | 469,9 | 35,0 | 457 | 62 | 64 | 410,5 | 539.8 | 28,6 | 16 | 44,61 |
18 | 635 | 533,4 | 38,1 | 505 | 67 | 68 | 461.8 | 577,9 | 31.8 | 16 | 49,19 |
20 | 700 | 584.2 | 41.3 | 559 | 71 | 73 | 513.1 | 635.0 | 31.8 | 20 | 62,62 |
24 | 815 | 692.2 | 46.1 | 663 | 81 | 83 | 616.0 | 749.3 | 34,9 | 20 | 88,23 |
Mặt bích ren tiêu chuẩn ASME / ANSI B16.5 Lớp 300 TH
NPS | O | R | tf | X | Y | T | B | Q | W | I | n | Kg |
1/2 | 95 | 34,9 | 12,7 | 38 | 21 | 16 | 22.2 | 23,6 | 66,7 | 15.9 | 4 | 0,65 |
3/4 | 115 | 42,9 | 14.3 | 48 | 24 | 16 | 27,7 | 29,0 | 82,6 | 19.1 | 4 | 1,08 |
1 | 125 | 50,8 | 15.9 | 54 | 25 | 18 | 34,5 | 35,8 | 88,9 | 19.1 | 4 | 1,39 |
1 1/4 | 135 | 63,5 | 17,5 | 64 | 25 | 21 | 43,2 | 44,4 | 98,4 | 19.1 | 4 | 1,74 |
1 1/2 | 155 | 73,0 | 19.1 | 70 | 29 | 23 | 49,5 | 50.3 | 114.3 | 22.2 | 4 | 2,49 |
2 | 165 | 92,1 | 20,7 | 84 | 32 | 29 | 61,9 | 63,5 | 127,0 | 19.1 | số 8 | 2,90 |
2 1/2 | 190 | 104,8 | 23,9 | 100 | 37 | 32 | 74,6 | 76,2 | 149.2 | 22.2 | số 8 | 4,35 |
3 | 210 | 127,0 | 27,0 | 117 | 41 | 32 | 90,7 | 92,2 | 168.3 | 22.2 | số 8 | 5,89 |
3 1/2 | 230 | 139,7 | 28,6 | 133 | 43 | 37 | 103,4 | 104,9 | 184,2 | 22.2 | số 8 | 7,48 |
4 | 255 | 157,2 | 30.2 | 146 | 46 | 37 | 116.1 | 117,6 | 200,0 | 22.2 | số 8 | 9,77 |
5 | 280 | 185,7 | 33,4 | 178 | 49 | 43 | 143,8 | 144,4 | 235,0 | 22.2 | số 8 | 12,31 |
6 | 320 | 215,9 | 35,0 | 206 | 51 | 47 | 170,7 | 171,4 | 269,9 | 22.2 | 12 | 16,07 |
số 8 | 380 | 269,9 | 39,7 | 260 | 60 | 51 | 221,5 | 222,2 | 330,2 | 25,4 | 12 | 24,07 |
10 | 445 | 323,8 | 46.1 | 321 | 65 | 56 | 276,2 | 276,2 | 387,4 | 28,6 | 16 | 34,38 |
12 | 520 | 381.0 | 49.3 | 375 | 71 | 61 | 327.0 | 328,6 | 450,8 | 31.8 | 16 | 49,80 |
14 | 585 | 412,8 | 52,4 | 425 | 75 | 64 | 359,2 | 360,4 | 514.4 | 31.8 | 20 | 70,12 |
16 | 650 | 469,9 | 55,6 | 483 | 81 | 69 | 410,5 | 411.2 | 571,5 | 34,9 | 20 | 89,56 |
18 | 710 | 533,4 | 58,8 | 533 | 87 | 70 | 461.8 | 462.0 | 628,6 | 34,9 | 24 | 108.10 |
20 | 775 | 584.2 | 62,0 | 587 | 94 | 74 | 513.1 | 512.8 | 685.8 | 34,9 | 24 | 134,87 |
24 | 915 | 692.2 | 68.3 | 702 | 105 | 83 | 616.0 | 614.4 | 812.8 | 41.3 | 24 | 202,58 |
Mặt bích ren tiêu chuẩn ASME / ANSI B16.5 Lớp 600 TH
NPS | O | R | tf | X | Y | T | B | Q | W | I | n | Kg |
1/2 | 95 | 34,9 | 14.3 | 38 | 22 | 16 | 22.2 | 23,6 | 66,7 | 15.9 | 4 | 0,74 |
3/4 | 115 | 42,9 | 15.9 | 48 | 25 | 16 | 27,7 | 29,0 | 82,6 | 19.1 | 4 | 1,21 |
1 | 125 | 50,8 | 17,5 | 54 | 27 | 18 | 34,5 | 35,8 | 88,9 | 19.1 | 4 | 1,56 |
1 1/4 | 135 | 63,5 | 20,7 | 64 | 29 | 21 | 43,2 | 44,4 | 98,4 | 19.1 | 4 | 2,11 |
1 1/2 | 155 | 73,0 | 22.3 | 70 | 32 | 23 | 49,5 | 50,6 | 114.3 | 22.2 | 4 | 2,97 |
2 | 165 | 92,1 | 25,4 | 84 | 37 | 29 | 61,9 | 63,5 | 127,0 | 19.1 | số 8 | 3,64 |
2 1/2 | 190 | 104,8 | 28,6 | 100 | 41 | 32 | 74,6 | 76,2 | 149.2 | 22.2 | số 8 | 5.26 |
3 | 210 | 127,0 | 31.8 | 117 | 46 | 35 | 90,7 | 92,2 | 168.3 | 22.2 | số 8 | 7,08 |
3 1/2 | 230 | 139,7 | 35,0 | 133 | 49 | 40 | 103,4 | 104,9 | 184,2 | 25,4 | số 8 | 8,99 |
4 | 275 | 157,2 | 38,1 | 152 | 54 | 42 | 116.1 | 117,6 | 215,9 | 25,4 | số 8 | 14.83 |
5 | 330 | 185,7 | 44,5 | 189 | 60 | 48 | 143,8 | 144,4 | 266,7 | 28,6 | số 8 | 24,46 |
6 | 355 | 215,9 | 47,7 | 222 | 67 | 51 | 170,7 | 171,4 | 292.1 | 28,6 | 12 | 28,78 |
số 8 | 420 | 269,9 | 55,6 | 273 | 76 | 58 | 221,5 | 222,2 | 349,2 | 31.8 | 12 | 43,77 |
10 | 510 | 323,8 | 63,5 | 343 | 86 | 66 | 276,2 | 276,2 | 431.8 | 34,9 | 16 | 71,35 |
12 | 560 | 381.0 | 66,7 | 400 | 92 | 70 | 327.0 | 328,6 | 489.0 | 34,9 | 20 | 84,95 |
14 | 605 | 412,8 | 69,9 | 432 | 94 | 74 | 359,2 | 360,4 | 527,0 | 38,1 | 20 | 100,05 |
16 | 685 | 469,9 | 76,2 | 495 | 106 | 78 | 410,5 | 411.2 | 603.2 | 41.3 | 20 | 141,69 |
18 | 745 | 533,4 | 82,6 | 546 | 117 | 80 | 461.8 | 462.0 | 654.0 | 44,5 | 20 | 175,13 |
20 | 815 | 584.2 | 88,9 | 610 | 127 | 83 | 513.1 | 512.8 | 723.9 | 44,5 | 24 | 222,87 |
24 | 940 | 692.2 | 101,6 | 718 | 140 | 93 | 616.0 | 614.4 | 838.2 | 50,8 | 24 | 313,75 |
Mặt bích ren tiêu chuẩn ASME / ANSI B16.5 Lớp 900 TH
NPS | O | R | tf | X | Y | T | B | Q | W | I | n | Kg |
1/2 | 120 | 34,9 | 22.3 | 38 | 32 | 23 | 22.2 | 23,6 | 82,6 | 22.2 | 4 | 1,73 |
3/4 | 130 | 42,9 | 25,4 | 44 | 35 | 26 | 27,7 | 29,0 | 88,9 | 22.2 | 4 | 2,33 |
1 | 150 | 50,8 | 28,6 | 52 | 41 | 29 | 34,5 | 35,8 | 101,6 | 25,4 | 4 | 3,48 |
1 1/4 | 160 | 63,5 | 28,6 | 64 | 41 | 31 | 43,2 | 44,4 | 111.1 | 25,4 | 4 | 4,00 |
1 1/2 | 180 | 73,0 | 31.8 | 70 | 44 | 32 | 49,5 | 50.3 | 123.8 | 28,6 | 4 | 5,54 |
2 | 215 | 92,1 | 38,1 | 105 | 57 | 39 | 61,9 | 63,5 | 165.1 | 25,4 | số 8 | 9,79 |
2 1/2 | 245 | 104,8 | 41.3 | 124 | 64 | 48 | 74,6 | 76,2 | 190,5 | 28,6 | số 8 | 13.82 |
3 | 240 | 127,0 | 38,1 | 127 | 54 | 42 | 90,7 | 92,2 | 190,5 | 25,4 | số 8 | 11,51 |
4 | 290 | 157,2 | 44,5 | 159 | 70 | 48 | 116.1 | 117,6 | 235,0 | 31.8 | số 8 | 19,52 |
5 | 350 | 185,7 | 50,8 | 190 | 79 | 54 | 143,8 | 144,4 | 279,4 | 34,9 | số 8 | 32,14 |
6 | 380 | 215,9 | 55,6 | 235 | 86 | 58 | 170,7 | 171,4 | 317,5 | 31.8 | 12 | 41,04 |
số 8 | 470 | 269,9 | 63,5 | 298 | 102 | 64 | 221,5 | 222,2 | 393,7 | 38,1 | 12 | 70,97 |
10 | 545 | 323,8 | 69,9 | 368 | 108 | 72 | 276,2 | 276,2 | 469,9 | 38,1 | 16 | 100,32 |
12 | 610 | 381.0 | 79,4 | 419 | 117 | 77 | 327.0 | 328,6 | 533,4 | 38,1 | 20 | 133,26 |
14 | 640 | 412,8 | 85,8 | 451 | 130 | 83 | 359,2 | 360,4 | 558.8 | 41.3 | 20 | 152,57 |
16 | 705 | 469,9 | 88,9 | 508 | 133 | 86 | 410,5 | 411.2 | 616.0 | 44,5 | 20 | 185,15 |
18 | 785 | 533,4 | 101,6 | 567 | 152 | 89 | 461.8 | 462.0 | 685.8 | 50,8 | 20 | 256,28 |
20 | 855 | 584.2 | 108,0 | 622 | 159 | 93 | 513.1 | 512.8 | 749.3 | 54,0 | 20 | 315,13 |
24 | 1040 | 692.2 | 139,7 | 749 | 203 | 102 | 616.0 | 614.4 | 901,7 | 66,7 | 20 | 603,79 |
Ưu điểm của mặt bích ren
- Mặt bích có thể được lắp vào các ống có kích thước khác nhau mà không cần hàn và đây là một lợi ích chính mà những mặt bích này đòi hỏi rất cao.
- Chúng có thể được sử dụng trong các ứng dụng áp suất cực cao, đặc biệt là ở hoặc gần nơi không thể xử lý nhiệt hàn sau cần thiết.
- Mặt bích ren là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng đường ống đường kính nhỏ.
- Chúng là thiết bị tiết kiệm chi phí và tiết kiệm thời gian.
- Các loại mặt bích ren này thường được thiết kế cho các ứng dụng không theo chu kỳ.
- Các mặt bích phù hợp để được sử dụng trong các ứng dụng mà hàn là nguy hiểm.
- Phù hợp để sử dụng trong những khu vực có nguy cơ cháy nỗ cao.
Ứng dụng của mặt bích ren
Nhờ những tính chất ưu việt của mình mà ngày nay mặt bích ren đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Phụ kiện mặt bích ren có khả năng làm việc trong các loại môi trường Axit, nước sạch, nước nóng, hoá chất ăn mòn, hoá chất trung hoà …
Cho nên mặt bích ren đang được ứng dụng cụ thể ở các ngành như chế biến thực phẩm, rượu bia, xăng dầu, nước, hóa chất, trong các nhà máy xí nghiệp công nghiệp.
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về mặt bích ren. Ngoài mặt bích ren chúng tôi đang cung cấp các loại mặt bích mù, mặt bích inox, mặt bích nhựa, ,mặt bích thép… Quý khách có nhu cầu tư vấn kỹ thuật hay báo giá mặt bích ren hãy liên hệ trực tiếp Hotline 0969 103 458 để được hỗ trợ nhanh nhất
Cập nhật lúc 09:50 – 05/06/2024
Công Hào Đã mua tại vannhapkhau.net
Đặt hàng ở đâu nhỉ