Mặt bích mù được lắp đặt ở các đường ống chờ sẵn để có thể dễ dàng tháo lắp các thêm hệ thống hay thiết bị khác. Ngoài ra chúng còn được sử dụng nhằm bịt kín các đường ống để kiểm tra áp suất trong hệ thống, thử áp, đo áp suất tại các vị trí một cách dễ dàng. Dòng phụ kiện này đa dạng từ mẫu mã, chủng loại cho đến kích cỡ. Để hiểu rõ về loại mặt bích mù, mời các bạn cùng theo dõi ở bài viết dưới đây nhé!
Giới thiệu mặt bích mù
Mặt bích mù tên tiếng anh là Blind Flange hay còn gọi là mặt bích đặc, mặt bích bịt. Mặt bích mù là dòng mặt bích cũng giống như các loại mặt bích thông thường là có lỗ bắt vít xung quanh chu vi và các vòng đệm kín được ra công vào các bề mặt tiếp xúc. Tuy nhiên sự khác biệt ở bích mù đó là ở tâm mặt bích không có lỗ thoát để cho lưu chất đi qua. Cho nên mặt loại này dùng để bịt đường ống, ngăn dòng chảy lưu thông.
Mặt bích mù được sản xuất từ các chất liệu thép, inox, nhựa. Đối với các loại hệ thống đường ống mà môi chất là hóa chất, các chất ăn mòn thì sẽ dùng mặt bích đặc nhựa PVC hay mặt bích bịt nhựa PPR. Đối với các loại có nhiệt độ cao, áp lực lớn như hơi, khí nén thì bích mù thép sẽ là lựa chọn tối ưu nhất. Còn đối với các loại môi trường chất lỏng mà áp lực lớn nhiệt độ cao thì khi đó bích mù inox sẽ được lựa chọn.
Cũng như các loại mặt bích thông thường khác, bích mù cũng được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe để đắp ứng theo các tiêu chuẩn của van và thiết bị. Sản phẩm cũng được sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN, BS, JIS, ANSI.
Thông số kỹ thuật mặt bích mù
- Kích thước: DN15 – DN1500
- Vật liệu: Inox, gang, thép, nhựa, đồng…
- Tiêu chuẩn mặt bích mù: BS, JIS, ANSI, DIN,…
- Áp lực làm việc: PN6, PN10, PN16, 10K, 16K, 20K…
- Nhiệt độ: 0℃ – 180 độ C
- Môi trường làm việc: Nước, khí, gas, dầu, hóa chất ăn mòn..
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đức, Ý, Đài Loan, Nhật Bản…
Các loại mặt bích mù thông dụng trên thị trường hiện nay
Theo cấu trúc mặt bích
Mặt bích mù dạng mặt nâng – RF
Là loại bích mù có bề mặt miếng đệm nâng cao lên trên mặt vòng tròn để bắt vít. Thiết kế này giúp tập trung áp lực trên miếng đêm, qua đó giúp cải thiện khả năng chống áp suất.
Mặt bích mù dạng mặt phẳng – FF
Là loại bích mù được thiết kế miếng đệm nằm trong cùng mặt phẳng với mặt vòng tròn dể bắt vít. Dạng bích này không được thiết kế để chịu lực uốn từ miếng đệm vòng.
Mặt bích mù vòng loại khớp – RTJ
Là loại bích đặc có các rãnh được cắt trên bề mặt và có mặt nhô lên với rãnh vòng được gia công vào đó, được làm kín bằng vòng đệm. Mặt nhô lên của mặt bích có thể tiếp xúc và siết chặt với nhau.
Theo vật liệu chế tạo
Bích mù nhựa
Là loại mặt bích mù được chế tạo từ chất liệu nhựa PVC, uPVC, cPVC, PPR, PPH…Đây là loại vật liệu có khả năng chống ăn mòn và kháng hóa chất tốt. Không những thế loại phụ kiện này còn có trọng lượng nhẹ, giá thành rẻ.
Mặt bích mù nhựa thường được sử dụng rộng rãi trong các môi trường nước, nước thải đặc biệt là các hệ thống hóa chất và chất ăn mòn như axít, bazơ…
Bích mù inox
Là loại bích mù được chế tạo từ chất liệu inox 304 hay inox 316. Đây được coi là loại bích mù hoàn hảo nhất. Bởi nếu so với bích mù nhựa thì bích mù inox có khả năng hoạt động tốt trong các môi trường có nhiệt độ cao, áp suất lớn. Còn so với bích mù thép thì chúng có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt.
Tuy nhiên cũng vì những ưu điểm nổi bật trên mà giá thành của mặt bích mù inox cũng tương đối cao. Nên chúng thường được sử dụng rộng rãi trong các môi trường yêu cầu độ sạch như thực phẩm, dược phẩm, y tế…
Bích mù thép
Là loại mặt bích mù được sử dụng phổ biến nhất trong công nghiệp hiện nay. Loại bích này được chế tạo từ chất liệu thép đen hay thép mạ kẽm.
Dòng sản phẩm này có thể chịu được nhiệt cộ cao lên đến 400 độ C hay áp suất lớn lên đến 40 bar. Không những thế giá thành của chúng cũng tương đối rẻ.
Tuy nhiên dòng sản phẩm này không thể hoạt động trong các môi trường chứa hóa chất ăn mòn.
Bích mù đồng
Là loại bích mù được chế tạo từ chất liệu đồng thau hay đồng đỏ. So với các loại bích mù được chế tạo từ nhựa, thép hay inox thì bích mù đồng ít được sử dụng phổ biến hơn. Bởi tính chất của vật liệu đồng chỉ phù hợp với 1 số hệ thống có yêu cầu đặc biệt, cùng với đó thì giá thành của dòng sản phẩm cũng khá cao.
Mặt bích mù đồng thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp làm lạnh, các hệ thống gas công nghiệp, hay các hệ thống nước sạch, nước sinh hoạt….
Bích mù gang
Là loại bích đặc được chế tạo từ chất liệu gang. Bên ngoài chúng được phủ thêm 1 lớp sơn Epoxy dày giúp tăng khả năng chống chịu với môi trường.
Mặt bích mù gang được thiết kế chắc chắn, độ bền cao, tuổi thọ lớn, kích cỡ đa dang, đặc biệt là giá thành rẻ hơn mặt bích được chế tạo từ các loại vật liệu khác. Bích mù gang thường được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống nước sạch, nước thải…
Theo tiêu chuẩn chế tạo
Tiêu chuẩn DIN
Là loại bích đặc được sản xuất và gia công với các thông số kỹ thuật được áp dùng theo bộ tiêu chuẩn DIN của Đức.
Bích mù tiêu chuẩn DIN được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy, các hệ thống đường ống công nghiệp sử dụng các loại thiết bị như van công nghiệp, đồng hồ đo lưu lượng….
Bích mù tiêu chuẩn DIN 2527 PN10
Rated Diameter |
Flange | Screws | Weight of a flange (7,85 Kg/dm3) |
||||
D | b | k | Number | Thread | d2 | Shape B | |
Kg | |||||||
15 | 95 | 14 | 65 | 4 | M 12 | 14 | 0,72 |
20 | 105 | 16 | 75 | 1,01 | |||
25 | 115 | 16 | 85 | 1,23 | |||
32 | 140 | 16 | 100 | M 16 | 18 | 1,8 | |
40 | 150 | 16 | 110 | 2,09 | |||
50 | 165 | 18 | 125 | 2,88 | |||
65 | 185 | 18 | 145 | 3,66 | |||
80 | 200 | 20 | 160 | 4,77 | |||
100 | 220 | 20 | 180 | 8 | 5,65 | ||
125 | 250 | 22 | 210 | 8,42 | |||
150 | 285 | 22 | 240 | M 20 | 22 | 10,4 | |
200 | 340 | 24 | 295 | 16,5 | |||
250 | 395 | 26 | 350 | 12 | 24 | ||
300 | 445 | 26 | 400 | 30,9 | |||
350 | 505 | 26 | 460 | 16 | 40,6 | ||
400 | 565 | 26 | 515 | M 24 | 26 | 49,4 | |
500 | 670 | 28 | 620 | 20 | 75 |
Bích mù tiêu chuẩn DIN 2527 PN16
Norminal Pipe Size | Flangia | Foratura | Peso di una flangia (7,85 kg/dm3) |
||||
D | b | k | Numero | Vite | d2 | Forma B (Kgs) | |
15 | 95 | 14 | 65 | 4 | M12 | 14 | 0,72 |
20 | 105 | 16 | 75 | 1,01 | |||
25 | 115 | 16 | 85 | 1,23 | |||
32 | 140 | 16 | 100 | M16 | 18 | 1,80 | |
40 | 150 | 16 | 110 | 2,09 | |||
50 | 165 | 16 | 125 | 2,88 | |||
65 | 185 | 18 | 145 | 3,66 | |||
80 | 200 | 20 | 160 | 8 | 4,77 | ||
100 | 220 | 20 | 180 | 5,65 | |||
125 | 250 | 22 | 210 | 8,42 | |||
150 | 285 | 22 | 240 | M20 | 22 | 10,4 | |
200 | 340 | 24 | 295 | 12 | 16,1 | ||
250 | 405 | 26 | 355 | M24 | 26 | 24,9 | |
300 | 460 | 28 | 410 | 35,1 | |||
350 | 520 | 30 | 470 | 16 | 47,8 | ||
400 | 580 | 32 | 525 | M27 | 30 | 63,5 | |
500 | 715 | 36 | 650 | 20 | M30 | 33 | 102 |
Tiêu chuẩn JIS (5k, 10k, 16k, 20k)
Mặt bích mù JIS hay còn gọi là mặt bích mù tiêu chuẩn JIS là loại mặt bích được sản xuất với các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật dựa trên bộ tiêu chuẩn mặt bích JIS của Nhật Bản.
Bích mù JIS 10K
JIS STANDARD – 10K BLRF/FF | |||||||||
Tiêu chuẩn mặt bích mù JIS 10K |
|||||||||
Nominal | D | C | h | Holes | G | f | t | KG | |
Pipe Size | |||||||||
3/8″ | 10 | 90 | 65 | 15 | 4 | 46 | 1 | 12 | 0.53 |
1/2″ | 15 | 95 | 70 | 15 | 4 | 51 | 1 | 12 | 0.6 |
3/4″ | 20 | 100 | 75 | 15 | 4 | 56 | 1 | 14 | 0.79 |
1″ | 25 | 125 | 90 | 19 | 4 | 67 | 1 | 14 | 1.22 |
1.1/4″ | 32 | 135 | 100 | 19 | 4 | 76 | 2 | 16 | 1.66 |
1.1/2″ | 40 | 140 | 105 | 19 | 4 | 81 | 2 | 16 | 1.79 |
2″ | 50 | 155 | 120 | 19 | 4 | 96 | 2 | 16 | 2.23 |
2.1/2″ | 65 | 175 | 140 | 19 | 4 | 116 | 2 | 18 | 3.24 |
3″ | 80 | 185 | 150 | 19 | 8 | 126 | 2 | 18 | 3.48 |
3.1/2″ | 90 | 195 | 160 | 19 | 8 | 136 | 2 | 18 | 3.9 |
4″ | 100 | 210 | 175 | 23 | 8 | 151 | 2 | 18 | 4.57 |
5″ | 125 | 250 | 210 | 23 | 8 | 182 | 2 | 20 | 7.18 |
6″ | 150 | 280 | 240 | 23 | 8 | 212 | 2 | 22 | 10.1 |
7″ | 175 | 305 | 265 | 23 | 12 | 237 | 2 | 22 | 11.8 |
8″ | 200 | 330 | 290 | 23 | 12 | 262 | 2 | 22 | 13.9 |
9″ | 225 | 350 | 310 | 23 | 12 | 282 | 2 | 22 | 15.8 |
10″ | 250 | 400 | 355 | 25 | 12 | 324 | 2 | 24 | 22.6 |
12″ | 300 | 445 | 400 | 25 | 16 | 368 | 3 | 24 | 27.8 |
14′ | 350 | 490 | 445 | 25 | 16 | 413 | 3 | 26 | 36.9 |
16″ | 400 | 560 | 510 | 27 | 16 | 475 | 3 | 28 | 52.1 |
18″ | 450 | 620 | 565 | 27 | 20 | 530 | 3 | 30 | 68.4 |
20″ | 500 | 675 | 620 | 27 | 20 | 585 | 3 | 30 | 81.6 |
22″ | 550 | 745 | 680 | 33 | 20 | 640 | 3 | 34 | 112 |
24″ | 600 | 795 | 730 | 33 | 24 | 690 | 3 | 36 | 134 |
26″ | 650 | 845 | 780 | 33 | 24 | 740 | 3 | 38 | 161 |
28″ | 700 | 905 | 840 | 33 | 24 | 800 | 3 | 40 | 196 |
30″ | 750 | 970 | 900 | 33 | 24 | 855 | 3 | 44 | 248 |
32″ | 800 | 1020 | 950 | 33 | 28 | 905 | 3 | 46 | 286 |
34″ | 850 | 1070 | 1000 | 33 | 28 | 955 | 3 | 48 | 330 |
36″ | 900 | 1120 | 1050 | 33 | 28 | 1005 | 3 | 50 | 377 |
40″ | 1000 | 1235 | 1160 | 39 | 28 | 1110 | 3 | 56 | 512 |
44″ | 1100 | 1345 | 1270 | 39 | 28 | 1220 | 3 | 62 | 675 |
48″ | 1200 | 1465 | 1380 | 39 | 32 | 1325 | 3 | 66 | 645 |
54″ | 1350 | 1630 | 1540 | 45 | 36 | 1480 | 3 | 74 | 1180 |
60″ | 1500 | 1795 | 1700 | 45 | 40 | 1635 | 3 | 82 | 1590 |
Bích mù JIS 16K
JIS STANDARD – 16K BLRF/FF | |||||||||
Tiêu chuẩn mặt bích mù JIS 16K |
|||||||||
Nominal | D | C | h | Holes | G | f | t | KG | |
Pipe Size | |||||||||
3/8″ | 10 | 90 | 65 | 15 | 4 | 46 | 1 | 12 | 0.56 |
1/2″ | 15 | 95 | 70 | 15 | 4 | 51 | 1 | 12 | 0.64 |
3/4″ | 20 | 100 | 75 | 15 | 4 | 56 | 1 | 14 | 0.81 |
1″ | 25 | 125 | 90 | 19 | 4 | 67 | 1 | 14 | 1.27 |
1.1/4″ | 32 | 135 | 100 | 19 | 4 | 76 | 2 | 16 | 1.67 |
1.1/2″ | 40 | 140 | 105 | 19 | 4 | 81 | 2 | 16 | 1.79 |
2″ | 50 | 155 | 120 | 19 | 8 | 96 | 2 | 16 | 2.05 |
2.1/2″ | 65 | 175 | 140 | 19 | 8 | 116 | 2 | 18 | 3 |
3″ | 80 | 200 | 160 | 23 | 8 | 132 | 2 | 20 | 4.16 |
3.1/2″ | 90 | 210 | 170 | 23 | 8 | 145 | 2 | 20 | 4.53 |
4″ | 100 | 225 | 185 | 23 | 8 | 160 | 2 | 22 | 5.76 |
5″ | 125 | 270 | 225 | 25 | 8 | 195 | 2 | 22 | 8.39 |
6″ | 150 | 305 | 260 | 25 | 12 | 230 | 2 | 24 | 11.5 |
7″ | 200 | 350 | 305 | 25 | 12 | 275 | 2 | 26 | 15.3 |
8″ | 250 | 430 | 380 | 27 | 12 | 345 | 2 | 28 | 24.8 |
9″ | 300 | 480 | 430 | 27 | 16 | 395 | 3 | 30 | 31.3 |
10″ | 350 | 540 | 480 | 33 | 16 | 440 | 3 | 34 | 45.7 |
12″ | 400 | 605 | 540 | 33 | 16 | 495 | 3 | 38 | 63.6 |
14′ | 450 | 675 | 605 | 33 | 20 | 560 | 3 | 40 | 82.8 |
16″ | 500 | 730 | 660 | 33 | 20 | 615 | 3 | 42 | 96.3 |
18″ | 550 | 795 | 720 | 39 | 20 | 670 | 3 | 44 | 116 |
20″ | 600 | 845 | 770 | 39 | 24 | 720 | 3 | 46 | 130 |
Tiêu chuẩn BS (4504,6735…)
Mặt bích bịt BS là dòng bích được sản xuất theo tiêu chuẩn BS của Anh. Đây là dòng bích mù được sử dụng phổ biến nhất trong các dòng mặt bích mù tại Việt Nam hiện nay.
Tiêu chuẩn ANSI Class 150 – CLASS 1500
Bích mù ANSI là loại bích được sản xuât tiêu bộ tiêu chuẩn ANSI của Mỹ. Đây là loại mặt bích được sử dụng trong các hệ thốngđường ống hay các thiết bị nhập khẩu từ Mỹ hay các các quốc gia áp dung bộ tiêu chuẩn này vào thiết kế hệ thống đường ống công nghiệp.
Vai trò của mặt bích mù trong lắp đặt và bảo trì đường ống
- Mặt bích đặc có vai trò rất quan trọng, nó như một bức tường chắn vững chắc không cho chất lỏng hoặc chất khí đi qua. Điều này giúp ích cho các công nhân đường ống trong quá trình sửa chữa có thể ngăn dòng chảy, cho dòng chảy ngược dòng quay lại để họ có thể dễ dàng sửa chữa đường ống ở phía sau.
- Đồng thời mặt bích bịt còn cho phép bổ sung thêm các đường ống mới vào hệ thống đường ống một cách đơn giản, an toàn.
- Bich mù cũng cho phép các công ty dầu khí hay các công ty nước có thể tắt các hệ thống đường ống khi hệ thống đó không còn cần thiết hay không sử dụng đến. Nếu không có mặt bích bị này việc tắt đường ống sẽ tốn kém và có thể nguy hiểm hơn. Vì các duy nhất để tắt đường ống là sử dụng một van ngắt ở trước đường ống cần ngắt. Điều này có thể gây ra khả năng rò rỉ hoặc thiệt hại nhiều hơn vì nó không thể khóa chặt bằng bích mù.
- Điểm mấu chốt nữa là mặt bích mù rất rẻ. Nên nó là một trong những cách ăn toàn nhất và hiệu quả nhất để ngăn chặn dòng chảy trong đường ống khi cần sửa chữa hoặc thay thế.
Ngoài mặt bích VAN NHẬP KHẨU còn cung cấp van công nghiệp các loại. Quý khách có nhu cầu tham khảo sản phẩm hãy liên hệ Email: kd1.auviettam@gmail.com để được hỗ trợ nhanh nhất.
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về mặt bích mù. Quý khách có nhu cầu tư vấn kỹ thuật hay báo giá mặt bích mù hãy liên hệ trực tiếp HOTLINE: 0969 103 458 để được hỗ trợ nhanh nhất.
Cập nhật lúc 09:57 – 04/06/2024
Minh Hưng Đã mua tại vannhapkhau.net
Uy tín