- Mặt bích mù là gì?
Mặt bích mù là gì?
Mặt bích mù tên tiếng anh là Blind flange hay còn gọi là mặt bích đặc, mặt bích bịt. Mặt bích mù là dòng mặt bích cũng giống như các loại mặt bích thông thường là có lỗ bắt vít xung quanh chu vi và các vòng đệm kín được ra công vào các bề mặt tiếp xúc. Tuy nhiên sự khác biệt ở bích mù đó là ở tâm mặt bích không có lỗ thoát để cho lưu chất đi qua. Cho nên mặt loại này dùng để bịt đường ống, ngăn dòng chảy lưu thông.
Mặt bích đặc được lắp đặt ở các đường ống chờ sẵn để có thể dễ dàng tháo và lắp các thêm hệ thống hay thiết bị khác. Ngoài ra mặt bích bịt còn được sử dụng nhằm bịt kín các đường ống để kiểm tra áp suất trong hệ thống, thử áp, đo áp suất tại các vị trí một cách dễ dàng.
Mặt bích mù được sản xuất từ các chất liệu thép, inox, nhựa. Đối với các loại hệ thống đường ống mà môi chất là hóa chất, các chất ăn mòn thì sẽ dùng mặt bích đặc nhựa PVC hay mặt bích bịt nhựa PPR. Đối với các loại có nhiệt độ cao, áp lực lớn như hơi, khí nén thì bích mù thép sẽ là lựa chọn tối ưu nhất. Còn đối với các loại môi trường chất lỏng mà áp lực lớn nhiệt độ cao thì khi đó bích mù inox sẽ được lựa chọn.
Cũng như các loại mặt bích thông thường khác, bích mù cũng được sản suất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe để đắp ứng theo các tiêu chuẩn của van và thiết bị. Sản phẩm cũng được sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN, BS, JIS, ANSI.
Các loại mặt bích mù
Tương tự như các loại mặt bích khác, mặt bích đặc có nhiều loại khác nha
- Mặt bích mù PVC
- Mặt bích mù ppr
- Mặt bích mù inox
- Mặt bích thép mù
- Mặt bích mù BS
- Mặt bích mù DIN
- Mặt bích mù JIS
- Mặt bích mù ANSI.
Thông số kỹ thuật mặt bích mù
- Kích thước: DN15 – DN1500
- Tiêu chuẩn mặt bích mù: BS, JIS, ANSI, DIN,…
- Áp lực làm việc: PN6, PN10, PN16, 10K, 16K, 20K…
- Nhiệt độ: 0-180oC
- Môi trường làm việc: Nước, khí, gas, dầu, hóa chất ăn mòn..
- Vật liệu: Thép Cabon: A105, A350 LF2, Inox 201, 304, 316, nhựa PVC, PPR…
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đức, Ý, Đài Loan, Nhật Bản…
- Hàng sẳn số lượng lớn
- Bảo hành 12 tháng.
Vai trò của mặt bích mù trong lắp đặt và bảo trì đường ống
- Mặt bích đặc có vai trò rất quan trọng, nó như một bức tường chắn vững chắc không cho chất lỏng hoặc chất khí đi qua. Điều này giúp ích cho các công nhân đường ống trong quá trình sửa chữa có thể ngăn dòng chảy, cho dòng chảy ngược dòng quay lại để họ có thể dễ dàng sửa chữa đường ống ở phía sau.
- Đồng thời mặt bích bịt còn cho phép bổ sung thêm các đường ống mới vào hệ thống đường ống một cách đơn giản, an toàn.
- Bich mù cũng cho phép các công ty dầu khí hay các công ty nước có thể tắt các hệ thống đường ống khi hệ thống đó không còn cần thiết hay không sử dụng đến. Nếu không có mặt bích bị này việc tắt đường ống sẽ tốn kém và có thể nguy hiểm hơn. Vì các duy nhất để tắt đường ống là sử dụng một van ngắt ở trước đường ống cần ngắt. Điều này có thể gây ra khả năng rò rỉ hoặc thiệt hại nhiều hơn vì nó không thể khóa chặt bằng bích mù.
- Điểm mấu chốt nữa là mặt bích mù rất rẻ. Nên nó là một trong những cách ăn toàn nhất và hiệu quả nhất để ngăn chặn dòng chảy trong đường ống khi cần sửa chữa hoặc thay thế.
Các tiêu chuẩn mặt bích mù phổ biến
Mặt bích mù tiêu chuẩn DIN
Mặt bích mù tiêu chuẩn DIN 2527 PN10
Rated Diameter |
Flange | Screws | Weight of a flange (7,85 Kg/dm3) |
||||
D | b | k | Number | Thread | d2 | Shape B | |
Kg | |||||||
15 | 95 | 14 | 65 | 4 | M 12 | 14 | 0,72 |
20 | 105 | 16 | 75 | 1,01 | |||
25 | 115 | 16 | 85 | 1,23 | |||
32 | 140 | 16 | 100 | M 16 | 18 | 1,8 | |
40 | 150 | 16 | 110 | 2,09 | |||
50 | 165 | 18 | 125 | 2,88 | |||
65 | 185 | 18 | 145 | 3,66 | |||
80 | 200 | 20 | 160 | 4,77 | |||
100 | 220 | 20 | 180 | 8 | 5,65 | ||
125 | 250 | 22 | 210 | 8,42 | |||
150 | 285 | 22 | 240 | M 20 | 22 | 10,4 | |
200 | 340 | 24 | 295 | 16,5 | |||
250 | 395 | 26 | 350 | 12 | 24 | ||
300 | 445 | 26 | 400 | 30,9 | |||
350 | 505 | 26 | 460 | 16 | 40,6 | ||
400 | 565 | 26 | 515 | M 24 | 26 | 49,4 | |
500 | 670 | 28 | 620 | 20 | 75 |
Mặt bích mù tiêu chuẩn DIN 2527 PN16
Norminal Pipe Size | Flangia | Foratura | Peso di una flangia (7,85 kg/dm3) |
||||
D | b | k | Numero | Vite | d2 | Forma B (Kgs) | |
15 | 95 | 14 | 65 | 4 | M12 | 14 | 0,72 |
20 | 105 | 16 | 75 | 1,01 | |||
25 | 115 | 16 | 85 | 1,23 | |||
32 | 140 | 16 | 100 | M16 | 18 | 1,80 | |
40 | 150 | 16 | 110 | 2,09 | |||
50 | 165 | 16 | 125 | 2,88 | |||
65 | 185 | 18 | 145 | 3,66 | |||
80 | 200 | 20 | 160 | 8 | 4,77 | ||
100 | 220 | 20 | 180 | 5,65 | |||
125 | 250 | 22 | 210 | 8,42 | |||
150 | 285 | 22 | 240 | M20 | 22 | 10,4 | |
200 | 340 | 24 | 295 | 12 | 16,1 | ||
250 | 405 | 26 | 355 | M24 | 26 | 24,9 | |
300 | 460 | 28 | 410 | 35,1 | |||
350 | 520 | 30 | 470 | 16 | 47,8 | ||
400 | 580 | 32 | 525 | M27 | 30 | 63,5 | |
500 | 715 | 36 | 650 | 20 | M30 | 33 | 102 |
Mặt bích mù tiêu chuẩn JIS
Tiêu chuẩn mặt bích mù JIS 10K
JIS STANDARD – 10K BLRF/FF | |||||||||
Tiêu chuẩn mặt bích mù JIS 10K
|
|||||||||
Nominal | D | C | h | Holes | G | f | t | KG | |
Pipe Size | |||||||||
3/8″ | 10 | 90 | 65 | 15 | 4 | 46 | 1 | 12 | 0.53 |
1/2″ | 15 | 95 | 70 | 15 | 4 | 51 | 1 | 12 | 0.6 |
3/4″ | 20 | 100 | 75 | 15 | 4 | 56 | 1 | 14 | 0.79 |
1″ | 25 | 125 | 90 | 19 | 4 | 67 | 1 | 14 | 1.22 |
1.1/4″ | 32 | 135 | 100 | 19 | 4 | 76 | 2 | 16 | 1.66 |
1.1/2″ | 40 | 140 | 105 | 19 | 4 | 81 | 2 | 16 | 1.79 |
2″ | 50 | 155 | 120 | 19 | 4 | 96 | 2 | 16 | 2.23 |
2.1/2″ | 65 | 175 | 140 | 19 | 4 | 116 | 2 | 18 | 3.24 |
3″ | 80 | 185 | 150 | 19 | 8 | 126 | 2 | 18 | 3.48 |
3.1/2″ | 90 | 195 | 160 | 19 | 8 | 136 | 2 | 18 | 3.9 |
4″ | 100 | 210 | 175 | 23 | 8 | 151 | 2 | 18 | 4.57 |
5″ | 125 | 250 | 210 | 23 | 8 | 182 | 2 | 20 | 7.18 |
6″ | 150 | 280 | 240 | 23 | 8 | 212 | 2 | 22 | 10.1 |
7″ | 175 | 305 | 265 | 23 | 12 | 237 | 2 | 22 | 11.8 |
8″ | 200 | 330 | 290 | 23 | 12 | 262 | 2 | 22 | 13.9 |
9″ | 225 | 350 | 310 | 23 | 12 | 282 | 2 | 22 | 15.8 |
10″ | 250 | 400 | 355 | 25 | 12 | 324 | 2 | 24 | 22.6 |
12″ | 300 | 445 | 400 | 25 | 16 | 368 | 3 | 24 | 27.8 |
14′ | 350 | 490 | 445 | 25 | 16 | 413 | 3 | 26 | 36.9 |
16″ | 400 | 560 | 510 | 27 | 16 | 475 | 3 | 28 | 52.1 |
18″ | 450 | 620 | 565 | 27 | 20 | 530 | 3 | 30 | 68.4 |
20″ | 500 | 675 | 620 | 27 | 20 | 585 | 3 | 30 | 81.6 |
22″ | 550 | 745 | 680 | 33 | 20 | 640 | 3 | 34 | 112 |
24″ | 600 | 795 | 730 | 33 | 24 | 690 | 3 | 36 | 134 |
26″ | 650 | 845 | 780 | 33 | 24 | 740 | 3 | 38 | 161 |
28″ | 700 | 905 | 840 | 33 | 24 | 800 | 3 | 40 | 196 |
30″ | 750 | 970 | 900 | 33 | 24 | 855 | 3 | 44 | 248 |
32″ | 800 | 1020 | 950 | 33 | 28 | 905 | 3 | 46 | 286 |
34″ | 850 | 1070 | 1000 | 33 | 28 | 955 | 3 | 48 | 330 |
36″ | 900 | 1120 | 1050 | 33 | 28 | 1005 | 3 | 50 | 377 |
40″ | 1000 | 1235 | 1160 | 39 | 28 | 1110 | 3 | 56 | 512 |
44″ | 1100 | 1345 | 1270 | 39 | 28 | 1220 | 3 | 62 | 675 |
48″ | 1200 | 1465 | 1380 | 39 | 32 | 1325 | 3 | 66 | 645 |
54″ | 1350 | 1630 | 1540 | 45 | 36 | 1480 | 3 | 74 | 1180 |
60″ | 1500 | 1795 | 1700 | 45 | 40 | 1635 | 3 | 82 | 1590 |
Tiêu chuẩn mặt bích mù JIS 16K
JIS STANDARD – 16K BLRF/FF | |||||||||
Tiêu chuẩn mặt bích mù JIS 16K
|
|||||||||
Nominal | D | C | h | Holes | G | f | t | KG | |
Pipe Size | |||||||||
3/8″ | 10 | 90 | 65 | 15 | 4 | 46 | 1 | 12 | 0.56 |
1/2″ | 15 | 95 | 70 | 15 | 4 | 51 | 1 | 12 | 0.64 |
3/4″ | 20 | 100 | 75 | 15 | 4 | 56 | 1 | 14 | 0.81 |
1″ | 25 | 125 | 90 | 19 | 4 | 67 | 1 | 14 | 1.27 |
1.1/4″ | 32 | 135 | 100 | 19 | 4 | 76 | 2 | 16 | 1.67 |
1.1/2″ | 40 | 140 | 105 | 19 | 4 | 81 | 2 | 16 | 1.79 |
2″ | 50 | 155 | 120 | 19 | 8 | 96 | 2 | 16 | 2.05 |
2.1/2″ | 65 | 175 | 140 | 19 | 8 | 116 | 2 | 18 | 3 |
3″ | 80 | 200 | 160 | 23 | 8 | 132 | 2 | 20 | 4.16 |
3.1/2″ | 90 | 210 | 170 | 23 | 8 | 145 | 2 | 20 | 4.53 |
4″ | 100 | 225 | 185 | 23 | 8 | 160 | 2 | 22 | 5.76 |
5″ | 125 | 270 | 225 | 25 | 8 | 195 | 2 | 22 | 8.39 |
6″ | 150 | 305 | 260 | 25 | 12 | 230 | 2 | 24 | 11.5 |
7″ | 200 | 350 | 305 | 25 | 12 | 275 | 2 | 26 | 15.3 |
8″ | 250 | 430 | 380 | 27 | 12 | 345 | 2 | 28 | 24.8 |
9″ | 300 | 480 | 430 | 27 | 16 | 395 | 3 | 30 | 31.3 |
10″ | 350 | 540 | 480 | 33 | 16 | 440 | 3 | 34 | 45.7 |
12″ | 400 | 605 | 540 | 33 | 16 | 495 | 3 | 38 | 63.6 |
14′ | 450 | 675 | 605 | 33 | 20 | 560 | 3 | 40 | 82.8 |
16″ | 500 | 730 | 660 | 33 | 20 | 615 | 3 | 42 | 96.3 |
18″ | 550 | 795 | 720 | 39 | 20 | 670 | 3 | 44 | 116 |
20″ | 600 | 845 | 770 | 39 | 24 | 720 | 3 | 46 | 130 |
Ngoài mặt bích VAN NHẬP KHẨU còn cung cấp van công nghiệp các loại. Quý khách có nhu cầu tham khảo phẩm hãy liên hệ Email: kd4@vannhapkhau.net để được hỗ trợ nhanh nhất.
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về mặt bích mù. Quý khách có nhu cầu tư vẫn kỹ thuật hay báo giá mặt bích mù hãy liên hệ trực tiếp Hotline 0968 481 237 để được hỗ trợ nhanh nhất.
BÀI VIẾT BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM:
Cập nhật lúc 14:26 – 28/04/2023
Minh Hưng Đã mua tại vannhapkhau.net
Uy tín