Mặt bích mù| Tiêu chuẩn DIN-BS-JIS-ANSI| Giá rẻ

(1 đánh giá của khách hàng)

  • Kích thước: DN15 – DN1500
  • Tiêu chuẩn mặt bích mù: BS, JIS, ANSI, DIN,…
  • Áp lực làm việc: PN6, PN10, PN16, 10K, 16K, 20K…
  • Nhiệt độ: 0-180oC
  • Môi trường làm việc: Nước, khí, gas, dầu, hóa chất ăn mòn..
  • Vật liệu: Thép Cabon: A105, A350 LF2, Inox 201, 304, 316, nhựa PVC, PPR…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc Đức, Ý,  Đài Loan, Nhật Bản…
  • Hàng sẵn số lượng lớn
  • Bảo hành 12 tháng.

 

Danh mục:

Bạn Cần Hỗ Trợ

  • Thanh toán khi nhận được hàng
  • Có đa dạng chủng loại và kích thước sẵn kho
  • Đổi trả hàng nếu có lỗi kỹ thuật
  • Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm hỗ trợ nhanh chóng
  • Phân phối toàn quốc với giá cạnh tranh

 

matbichdac
Mặt bích mù là gì?

 Mặt bích mù là gì?

Mặt bích mù tên tiếng anh là Blind flange hay còn gọi là mặt bích đặc,  mặt bích bịt. Mặt bích mù là dòng mặt bích cũng giống như các loại mặt bích thông thường là có lỗ bắt vít xung quanh chu vi và các vòng đệm kín được ra công vào các bề mặt tiếp xúc. Tuy nhiên sự khác biệt ở bích mù đó là ở tâm mặt bích không có lỗ thoát để cho lưu chất đi qua. Cho nên mặt loại này dùng để bịt đường ống, ngăn dòng chảy lưu thông.

  Mặt bích đặc được lắp đặt ở các đường ống chờ sẵn để có thể dễ dàng tháo và lắp các thêm hệ thống hay thiết bị khác. Ngoài ra mặt bích bịt còn được sử dụng nhằm bịt kín các đường ống để kiểm tra áp suất trong hệ thống, thử áp, đo áp suất tại các vị trí một cách dễ dàng.

  Mặt bích mù được sản xuất từ các chất liệu thép, inox, nhựa. Đối với các loại hệ thống đường ống mà môi chất là hóa chất, các chất ăn mòn thì sẽ dùng mặt bích đặc nhựa PVC hay mặt bích bịt nhựa PPR. Đối với các loại có nhiệt độ cao, áp lực lớn như hơi, khí nén thì bích mù thép sẽ là lựa chọn tối ưu nhất. Còn đối với các loại môi trường chất lỏng mà áp lực lớn nhiệt độ cao thì khi đó bích mù inox sẽ được lựa chọn.

Cũng như các loại mặt bích thông thường khác, bích mù cũng được sản suất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe để đắp ứng theo các tiêu chuẩn của van và thiết bị. Sản phẩm cũng được sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN, BS, JIS, ANSI.

matbicmu16min

Các loại mặt bích mù

Tương tự như các loại mặt bích khác, mặt bích đặc có nhiều loại khác nha

  • Mặt bích mù PVC
  • Mặt bích mù ppr
  • Mặt bích mù inox
  • Mặt bích thép mù
  • Mặt bích mù BS
  • Mặt bích mù DIN
  • Mặt bích mù JIS
  • Mặt bích mù ANSI.

matbichmunhuamin

Thông số kỹ thuật mặt bích mù

  • Kích thước: DN15 – DN1500
  • Tiêu chuẩn mặt bích mù: BS, JIS, ANSI, DIN,…
  • Áp lực làm việc: PN6, PN10, PN16, 10K, 16K, 20K…
  • Nhiệt độ: 0-180oC
  • Môi trường làm việc: Nước, khí, gas, dầu, hóa chất ăn mòn..
  • Vật liệu: Thép Cabon: A105, A350 LF2, Inox 201, 304, 316, nhựa PVC, PPR…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đức, Ý,  Đài Loan, Nhật Bản…
  • Hàng sẳn số lượng lớn
  • Bảo hành 12 tháng.

matbichmumin

Vai trò của mặt bích mù trong lắp đặt và bảo trì đường ống

  • Mặt bích đặc có vai trò rất quan trọng, nó như một bức tường chắn vững chắc không cho chất lỏng hoặc chất khí đi qua. Điều này giúp ích cho các công nhân đường ống trong quá trình sửa chữa có thể ngăn dòng chảy, cho dòng chảy ngược dòng quay lại để họ có thể dễ dàng sửa chữa đường ống ở phía sau.
  • Đồng thời mặt bích bịt còn cho phép bổ sung thêm các đường ống mới vào hệ thống đường ống một cách đơn giản, an toàn.
  • Bich mù cũng cho phép các công ty dầu khí hay các công ty nước có thể tắt các hệ thống đường ống khi hệ thống đó không còn cần thiết hay không sử dụng đến. Nếu không có mặt bích bị này việc tắt đường ống sẽ tốn kém và có thể nguy hiểm hơn. Vì các duy nhất để tắt đường ống là sử dụng một van ngắt ở trước đường ống cần ngắt. Điều này có thể gây ra khả năng rò rỉ hoặc thiệt hại nhiều hơn vì nó không thể khóa chặt bằng bích mù.
  • Điểm mấu chốt nữa là mặt bích mù rất rẻ. Nên nó là một trong những cách ăn toàn nhất và hiệu quả nhất để ngăn chặn dòng chảy trong đường ống khi cần sửa chữa hoặc thay thế.

matbichmu14min

Các tiêu chuẩn mặt bích mù phổ biến

Mặt bích mù tiêu chuẩn DIN

Mặt bích mù tiêu chuẩn DIN 2527 PN10

Rated
Diameter
Flange Screws Weight of a flange
(7,85 Kg/dm3)
D b k Number Thread d2 Shape B
Kg
15 95 14 65 4 M 12 14 0,72
20 105 16 75 1,01
25 115 16 85 1,23
32 140 16 100 M 16 18 1,8
40 150 16 110 2,09
50 165 18 125 2,88
65 185 18 145 3,66
80 200 20 160 4,77
100 220 20 180 8 5,65
125 250 22 210 8,42
150 285 22 240 M 20 22 10,4
200 340 24 295 16,5
250 395 26 350 12 24
300 445 26 400 30,9
350 505 26 460 16 40,6
400 565 26 515 M 24 26 49,4
500 670 28 620 20 75

Mặt bích mù tiêu chuẩn DIN 2527 PN16

Norminal Pipe Size Flangia Foratura Peso di una flangia
(7,85 kg/dm3)
D b k Numero Vite d2 Forma B (Kgs)
15 95 14 65 4 M12 14 0,72
20 105 16 75 1,01
25 115 16 85 1,23
32 140 16 100 M16 18 1,80
40 150 16 110 2,09
50 165 16 125 2,88
65 185 18 145 3,66
80 200 20 160 8 4,77
100 220 20 180 5,65
125 250 22 210 8,42
150 285 22 240 M20 22 10,4
200 340 24 295 12 16,1
250 405 26 355 M24 26 24,9
300 460 28 410 35,1
350 520 30 470 16 47,8
400 580 32 525 M27 30 63,5
500 715 36 650 20 M30 33 102

 Mặt bích mù tiêu chuẩn JIS

Tiêu chuẩn mặt bích mù JIS 10K

JIS STANDARD – 10K BLRF/FF
Tiêu chuẩn mặt bích mù JIS 10K

 

Nominal D C h Holes G f t KG
Pipe Size
3/8″ 10 90 65 15 4 46 1 12 0.53
1/2″ 15 95 70 15 4 51 1 12 0.6
3/4″ 20 100 75 15 4 56 1 14 0.79
1″ 25 125 90 19 4 67 1 14 1.22
1.1/4″ 32 135 100 19 4 76 2 16 1.66
1.1/2″ 40 140 105 19 4 81 2 16 1.79
2″ 50 155 120 19 4 96 2 16 2.23
2.1/2″ 65 175 140 19 4 116 2 18 3.24
3″ 80 185 150 19 8 126 2 18 3.48
3.1/2″ 90 195 160 19 8 136 2 18 3.9
4″ 100 210 175 23 8 151 2 18 4.57
5″ 125 250 210 23 8 182 2 20 7.18
6″ 150 280 240 23 8 212 2 22 10.1
7″ 175 305 265 23 12 237 2 22 11.8
8″ 200 330 290 23 12 262 2 22 13.9
9″ 225 350 310 23 12 282 2 22 15.8
10″ 250 400 355 25 12 324 2 24 22.6
12″ 300 445 400 25 16 368 3 24 27.8
14′ 350 490 445 25 16 413 3 26 36.9
16″ 400 560 510 27 16 475 3 28 52.1
18″ 450 620 565 27 20 530 3 30 68.4
20″ 500 675 620 27 20 585 3 30 81.6
22″ 550 745 680 33 20 640 3 34 112
24″ 600 795 730 33 24 690 3 36 134
26″ 650 845 780 33 24 740 3 38 161
28″ 700 905 840 33 24 800 3 40 196
30″ 750 970 900 33 24 855 3 44 248
32″ 800 1020 950 33 28 905 3 46 286
34″ 850 1070 1000 33 28 955 3 48 330
36″ 900 1120 1050 33 28 1005 3 50 377
40″ 1000 1235 1160 39 28 1110 3 56 512
44″ 1100 1345 1270 39 28 1220 3 62 675
48″ 1200 1465 1380 39 32 1325 3 66 645
54″ 1350 1630 1540 45 36 1480 3 74 1180
60″ 1500 1795 1700 45 40 1635 3 82 1590

Tiêu chuẩn mặt bích mù JIS 16K

JIS STANDARD – 16K BLRF/FF
Tiêu chuẩn mặt bích mù JIS 16K

 

Nominal D C h Holes G f t KG
Pipe Size
3/8″ 10 90 65 15 4 46 1 12 0.56
1/2″ 15 95 70 15 4 51 1 12 0.64
3/4″ 20 100 75 15 4 56 1 14 0.81
1″ 25 125 90 19 4 67 1 14 1.27
1.1/4″ 32 135 100 19 4 76 2 16 1.67
1.1/2″ 40 140 105 19 4 81 2 16 1.79
2″ 50 155 120 19 8 96 2 16 2.05
2.1/2″ 65 175 140 19 8 116 2 18 3
3″ 80 200 160 23 8 132 2 20 4.16
3.1/2″ 90 210 170 23 8 145 2 20 4.53
4″ 100 225 185 23 8 160 2 22 5.76
5″ 125 270 225 25 8 195 2 22 8.39
6″ 150 305 260 25 12 230 2 24 11.5
7″ 200 350 305 25 12 275 2 26 15.3
8″ 250 430 380 27 12 345 2 28 24.8
9″ 300 480 430 27 16 395 3 30 31.3
10″ 350 540 480 33 16 440 3 34 45.7
12″ 400 605 540 33 16 495 3 38 63.6
14′ 450 675 605 33 20 560 3 40 82.8
16″ 500 730 660 33 20 615 3 42 96.3
18″ 550 795 720 39 20 670 3 44 116
20″ 600 845 770 39 24 720 3 46 130

Ngoài mặt bích VAN NHẬP KHẨU còn cung cấp van công nghiệp các loại. Quý khách có nhu cầu tham khảo phẩm hãy liên hệ Email: kd1.auviettam@gmail.com để được hỗ trợ nhanh nhất.

Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về mặt bích mù. Quý khách có nhu cầu tư vẫn kỹ thuật hay báo giá mặt bích mù hãy liên hệ trực tiếp Hotline 0969 103 458 để được hỗ trợ nhanh nhất.

BÀI VIẾT BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM:

Cập nhật lúc 14:26 – 28/04/2023

Kích thước

, , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , ,

1 đánh giá cho Mặt bích mù| Tiêu chuẩn DIN-BS-JIS-ANSI| Giá rẻ
5.00 Đánh giá trung bình
5 100% | 1 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Mặt bích mù| Tiêu chuẩn DIN-BS-JIS-ANSI| Giá rẻ
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    1. Minh Hưng Đã mua tại vannhapkhau.net

      Uy tín

    Hỏi đáp

    Không có bình luận nào

    VAN NHẬP KHẨU

      • Công Ty Cổ Phần Phát Triển Thương Mại và Dịch Vụ Âu Việt
      • MST 0105911793
      • VPGD Hà Nội: Số 131, ngõ 8 Cầu Bươu, Tả Thanh Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội.
      • VPGD TP HCM: 140, đường số 7 kéo dài, khu phố 2, P Tân Tạo A, Q Bình Tân, TP HCM.
      • Điện thoại: 0969 103 458
      • Email: kd1.auviettam@gmail.com

    Chat hỗ trợ
    Chat ngay